\(\left(4x^2+3y\right)^3\)
\(=64x^6+144x^4y+108x^2y^2+27y^3\)
\(\left(4x^2+3y\right)^3\)
\(=64x^6+144x^4y+108x^2y^2+27y^3\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)\(\dfrac{2}{3}\)x2y-2xy2+4xy
b)4x2-2x-3y-9y2
tìm x;y
a) 4x2+13y+12xy−18y−4x+104x2+13y+12xy−18y−4x+10
b) 4x2+12xy+9y2+4y2−18y−4x+104x2+12xy+9y2+4y2−18y−4x+10
c) (2x+3y)2−2(2x+3y)+1+4y2−12y+9(2x+3y)2−2(2x+3y)+1+4y2−12y+9
d) (2x+3y−1)+(2y−3)2=0
Phân tích đa thức thành nhân tử
l) 6x2(x – 1) – 9x(x – 1)
m)4x2(x – 2) + 9x(2 – x)
n) 4x2y – 4xy + y
o) 3x(2x – 3y) - 6(3y – 2x)
p) 4x2(x - 1) + (1 – x)
Tính nhanh: (4x2 – 9y2) : (2x – 3y)
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
a) M=(2x−3y)(2x+3y) tại x=1/2 và y=1/3
b) N=(2x−y)(4x2+2xy+y2) tại x=1 và y= 3
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (2x+3)2
b) (x-2/5)3
c) (4x2+1)3
d)(-1/3x-y)3
e) (x+4)3
f) (2x-3y)3
1A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3+2x; b) 3x - 6y;
c) 5(x + 3y)- 15x(x + 3y); d) 3(x-y)- 5x(y-x).
1B. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 4x2 - 6x; b) x3y - 2x2y2 + 5xy;
![]()
c) 2x2(x +1) + 4x(x +1); d) 2 x(y - 1) - 2
y(1 - y).
5 5
2A. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 2(x -1)3 - 5(x -1)2 - (x - 1);
b) x(y - x)3 - y(x - y)2 + xy(x - y);
c) xy(x + y)- 2x - 2y;
d) x(x + y)2 - y(x + y)2 + y2 (x - y).
2B. Phân tích đa thức thành nhân tử: a) 4(2-x)2 + xy - 2y;
b) x(x- y)3 - y(y - x)2 - y2(x - y);
c) x2y-xy2 - 3x + 3y;
d) x(x + y)2 - y(x + y) 2 + xy - x 2 .
tìm điều kiện để các phân thức sau xác định:
a) 5x-3/4x2-25
b) 3-y/xy-2x-3y+6
c) 2x-1/16-(4+2)2
giúp mình cần gấp
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a,x2 + xy + 5x + 5y
b,xy - x2 - 3y + 3x
c,2x3 - 6x3 + 18x
d, x2 - 4x - 4y2 + 4
e, x2 - 10x + 9
f, 4x2 - 4x - 3