Lực kế trong hình dưới đây có |
| A. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,05 N. | B. GHĐ 25 N và ĐCNN 0,5 N. |
| C. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,05 N. | D. GHĐ 2,5 N và ĐCNN 0,5 N. |
1.Cho phân số A= 4/n-3 (n là số nguyên)
a)Số nguyên n phải có điều kiện gì thì phân số A được xác định?
b)Tìm phân số A khi n=0 ; n=10 ; n=-2
Một lò xo dài thêm 5 cm khi treo vật nặng có khối lượng là 1 kg. Nếu dùng lò xo đó làm lực kế thì trên bảng chia độ, hai vạch cách nhau 1cm chỉ thị:
2,5 N.
2 N.
1,5 N.
1 N.
5 x 3\(^n\) + 2 - 32 x 3\(^n\) = 13
Giups vơis
Đơn vị trọng lượng là gì?
A. N B. N/m3 C. N.m2 D. N.m
Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật đứng yên, số chỉ của lực kế là 5 N. Khi đó, |
| A. trọng lượng của vật là 5 N, khối lượng của vật là 500 g. |
| B. trọng lượng của vật là 5 N, khối lượng của vật là 5 kg. |
| C. trọng lượng của vật là 50 N, khối lượng của vật là 500 g. |
| D. trọng lượng của vật là 50 N, khối lượng của vật là 5 kg. |
Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật đứng yên, số chỉ của lực kế là 5 N. Khi đó, |
Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật đứng yên, số chỉ của lực kế là 5 N. Khi đó, |
| A. trọng lượng của vật là 5 N, khối lượng của vật là 500 g. |
| B. trọng lượng của vật là 5 N, khối lượng của vật là 5 kg. |
| C. trọng lượng của vật là 50 N, khối lượng của vật là 500 g. |
| D. trọng lượng của vật là 50 N, khối lượng của vật là 5 kg. |
tim tat ca cac so tu nhien n thoa man 2n+13 chia het cho n-2 ?
- Đo trọng lượng của vật và ghi kết quả vào bảng 15.1.
- Kéo lực kế để nâng vật lên từ từ. Đọc và ghi số chỉ của lực kế theo ba trường hợp ghi trong bảng 15.1.
So sánh OO2 và OO1 | Trọng lượng của vật: P = F1 | Cường độ của lực kéo vật F2 |
OO2 > OO1 | F1 = ... N | F2 = ... N |
OO2 = OO1 | F2 = ... N | |
OO2 < OO1 | F2 = ... N |