= 3x ( x - 2 ) - 2 ( x - 2 )
= (x - 2)(3x - 2)
= 3x ( x - 2 ) - 2 ( x - 2 )
= (x - 2)(3x - 2)
Cho A = x 2 + 1 3 x : x 2 + 1 x − 1 : x 3 − 1 x 2 + x : x 2 + 2 x + 1 x 2 + x + 1 và B = x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x 2 + 6 x − x + 3 x 2 − 1 : x + 4 x − 4 . Khi x = 101, hãy so sánh A và B.
A. B < A
B. B > A
C.B = A
D. B ≤ A
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích :
3x2 + 2x - 1 = 0
x2 - 5x + 6 = 0
3x2 + 7x + 2 = 0
x2 - 4x + 1 = 0
2x2 - 6x + 1 = 0
3x2 + 4x - 4 = 0
Tìm x, biết:
a) 2(5x-8)-3(4x-5) = 4(3x-4) + 11;
b) 2 x ( 6 x - 2 x 2 ) + 3 x 2 ( x - 4 ) = 8;
c) 2 ( x 3 - 1 ) - 2 x 2 ( x + 2 x 4 ) + ( 4 x 5 + 4 ) x = 6;
d)(2x)2(4x-2)-(x3 -8x2) = 15.
Tìm x, biết:
a)(x+3)3-x(3x+1)2+(2x+1)(4x2-2x+1)-3x2=54
b)(x-3)3-(x-3)(x2+6x+9)+6(x+1)2+3x2=-33
Tìm x:
a) 3x2+ 6x = 0
b)x (x − 1) + 2x − 2 = 0
1. (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3) 3. (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4. (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2) 5. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6. (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
Bài 1: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức:
a) A = 4x2.(-3x2 + 1) + 6x2.( 2x2 – 1) + x2 khi x = -1
b) B = x2.(-2y3 – 2y2 + 1) – 2y2.(x2y + x2) khi x = 0,5 và y = -1/2
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 2(5x - 8) – 3(4x – 5) = 4(3x – 4) +11
b) 2x(6x – 2x2) + 3x2(x – 4) = 8
c) (2x)2(4x – 2) – (x3 – 8x2) = 15
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x:
P = x(2x + 1) – x2(x+2) + x3 – x +3
d. (3x2 – 6x) : (2 – x) e. (x3 + 2x2 – 2x – 1) : (x2 + 3x+1)
Tìm m để biểu thức sau không phụ thuộc vào biến (3x + 2)(9x2 - 6x + 4) - 9x(3x2 + 1) + 9x + (2m - 1)(x2 + 2x + 1)
A.m = -1
B.m = 0,5
C.m = 1
D.m = 2
Giải các phương trình sau:
a ) ( x – 1 ) ( x 2 + x + 1 ) – 2 x = x ( x – 1 ) ( x + 1 ) b ) x 2 – 3 x – 4 = 0
c ) 1 x - 5 - 3 x 2 - 6 x + 5 = 5 x - 1
d ) 2 x - 1 - 3 x 2 x 3 - 1 = x x 2 + x + 1