A) 6m² 5 dm² = ...m²
B) 15,4 km² = ... km²...dam²
C) 3km 18 cm = ...m
D) 7,469km = ...ha ...m²
Cho một hình tam giác có cạnh abc cạnh a dài 150m cạnh b dài hơn cạnh a 100 m cạnh c hơn cạnh b 125 m. Tính chu vi hình tam giác abc
Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân :
a) 3km 675m =………… km b) 8709m =……………………. km
c) 303m = …… km d) 185cm =……………………….m
Bài 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 3km 5m = ….. km là
A. 3,5 B. 3,05 C. 3,005 D.3,0005
Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 3km 28m=....km. b) 4kg 7g=....kg
c)1ha5678m²=...ha d)0,015tấn=...kg
1.a.4m=.........km
b.5kg=.........tạ
c.3m2cm=...............hm
d.4 yến 7kg=.............yến
2. a. 3km 6m =...............m
b.4 tạ 9 yến=...............kg
c.15m 6dm=...........cm
d.2 yến 4hg=...............hg
một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20cm,chiều rộng bằng 75‰ chiều dài.Chiều dài hình chữ nhật đó là :
A.15m B.1,5m C.150m D.3,75m
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 3km 15m = ........... km là :
A. 3,15 km B. 31,5 km C. 3,015 km D. 30,15 km
Bài 3: Tỉ số phần trăm của 2,8 và 80 là :
A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Một cửa hàng bán vải nhập về 150m vải, ngày đầu bán được tấm vải, ngày thứ hai bán được số vải còn lại. Cửa hàng còn lại ............. mét vải?
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2345kg = …… tấn b) 34dm2 = ……… m2
c) 5ha = ……. km2 d) 5 dm = .……m
Bài 6: Hình lập phương là hình:
A. Có 6 mặt đều là hình vuông, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
B. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 8 đỉnh và 12 cạnh bằng nhau
C. Có 6 mặt đều là hình chữ nhật, có 12 đỉnh và 8 cạnh
Bài 7: Số đo 0,015m3 đọc là:
A. Không phẩy mười lăm mét khối
B. Mười lăm phần trăm mét khối
C. Mười lăm phần nghìn mét khôi
Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 150m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn với đơn vị đo là mét vuông, là héc-ta?