3kg216g=3,216kg
3m5cm=305cm
\(2dm^23cm^2=2,03dm^2\)
\(1m^33dm^3=1003dm^3\)
1 giờ 15 phút=1,25 giờ
3kg 216 g = ...3,216... kg .
3m 5cm = ....305.... cm .
2dm2 3 cm2 = ....2,03.... dm2 .
1m3 3 dm3 =...1003.. dm3.
1 giowf15 phút =..1,25.. , giờ
3kg216g=3,216kg
3m5cm=305cm
\(2dm^23cm^2=2,03dm^2\)
\(1m^33dm^3=1003dm^3\)
1 giờ 15 phút=1,25 giờ
3kg 216 g = ...3,216... kg .
3m 5cm = ....305.... cm .
2dm2 3 cm2 = ....2,03.... dm2 .
1m3 3 dm3 =...1003.. dm3.
1 giowf15 phút =..1,25.. , giờ
Câu 2: a, 2040 cm2 = ..........dm2 b, 0,010203 m3 = .......dm3
c, 0,035 tạ = .............kg d, 1 giờ 3 phút = ....... giờ
0,48m2 = ........cm2
5628 dm3 = ........m3
0,2 kg = ..........g
3 giờ 6 phút = .......giờ
1m3 125 dm3 = dm3
8dm3 3cm3 = cm3
1 giờ 45 phút = giờ
0,102 dm3 = cm3
42 m 5cm = m
5 kg 6 g = kg
2 giờ 18 phút = giờ
7 ha 6 dam 2= ha
4 m3 17 dm3 = m3
6 dm2 8m3 = dm2
3 phút 24 giây = phút
: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (...)
a. 2 giờ 45 phút =....................phút b. 2 m3 12 dm3 =....................dm3
c. 4 tấn 24 kg = ..................tấn d. 4 dm2 23 cm2 = .................... dm2
viết số thích hợp vào chỗ chấm:
0,5m=..........cm
7,268m2=........dm2
3 giờ 15 phút=........giờ
657g=........kg
0,08 tấn=........kg
3 phút 40 giây=.......giây
3 ngày rưỡi=......giờ
8dm3 439cm3=........dm3
4,19 dm2 = ... cm2
31,5 cm3 = ... dm3
7 giờ 18 phút = ... giờ
3 tấn 16 kg = ... tấn
3m2 70 dm2 = 3,7...
2 giờ 45 phút=.....giờ
1 tấn 60 kg=........tạ
12040 dm3= ....m3....dm3
150 giây=....phút.....giây
a/55,3 m2 =…… m2…….. dm2 b/ 5,8 dm3 =…….. cm3
c/ 3 m3 = ………m3 d/ 3 m3 = ………m3….. dm3
e) 2,15 giờ = ….giờ …….phút g) 2 giờ rưỡi = ….giờ …..phút
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 0,48 m 2 = …… c m 2
b. 0,2 kg = …… g
c.5628 d m 3 = …… m 3
d. 3 giờ 6 phút = ….giờ