\(\rm Fe_2O_3: Fe^{+3}; O^{-2}\\Na_2CO_3:Na^{+1};C^{+4};O^{-2}\\KAl(SO_4)_2:K^{+1};Al^{+3};S^{+6};O^{-2}\)
\(\rm Fe_2O_3: Fe^{+3}; O^{-2}\\Na_2CO_3:Na^{+1};C^{+4};O^{-2}\\KAl(SO_4)_2:K^{+1};Al^{+3};S^{+6};O^{-2}\)
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau: MnO4-, SO42-, NH4+.
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau:
H2S, S, H2SO3, H2SO4
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau: Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4.
Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion sau: HCl, HClO, NaClO2, HClO3, HClO4.
Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim;
(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hiđroxit.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim;
(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hiđroxit.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Có những tính chất sau đây của nguyên tố:
(1) Hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi;
(2) Bán kính nguyên tử;
(3) Tính kim loại – phi kim;
(4) Tính axit – bazơ của hợp chất hidroxit.
Trong các tính chất trên, số tính chất biến đổi tuần hoàn trong một nhóm A là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
B 1 . Xác định số oxi hoá các nguyên tố(thay đổi SOH). Tìm chất khử và chất oxi hóa.
B 2 . Viết các quá trình khử và quá trình oxi hóa, cân bằng mỗi quá trình.
B 3 . Xác định hệ số cân bằng sao cho: tổng số e nhường = tổng số e nhận
B 4 . Đưa hệ số cân bằng vào phương trình, tính ra hệ số các chất khác trong phương trình(kiểm tra lại theo trật tự: kim loại – phi kim – hidro – oxi)
Mg + H2SO 4 → MgSO4 + H2S + H2O.