(2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y)(2x+3y+2+1)
= (2x+3y)(2x+3y+3)
(2x + 3y)\(^2\) + 2(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)\(^2\)
AD HĐT : (a + b)\(^2\) = a\(^2\) + 2ab + b\(^2\)
(2x+3y)2+2(2x+3y)+1
= (2x+3y)(2x+3y+2+1)
= (2x+3y)(2x+3y+3)
(2x + 3y)\(^2\) + 2(2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)\(^2\)
AD HĐT : (a + b)\(^2\) = a\(^2\) + 2ab + b\(^2\)
(2x+3y)(2x-3y)-(2x-1)^2+(3y-1)^2 với x=1;y=-1
kết quả của phép tính (-2x^2y).(-1/2)^2.x.(y^2z)^3
A. 1/2x^3yz^2
B.1/3x^3y^6z^3
C.-1/2x^3y^7z^3
D.-1/2x^3y^3z^3
(2x+3y)^2 +2(2x+3y)+1
Tính (1/2x+2/3y) (1/2x-2/3y)
(2x+3y)^2-2.(2x+3y)+1
Chứng minh đẳng thức: \(\dfrac{2x-2xy-3+3y}{1-3y+3y^2-y^3}=\dfrac{2x-3}{\left(1-y\right)^2}\)
Tính
a)(2x^2+y).(2x^2-y)-4x^2+y^2
b)(2x^2+y)^2-(2x^2-y^2)
c)(2x+1)(2x-1)-4x^2
d)(2x^3y+y)^2-(y-2x^3y)^2
37. Phân tích đa thưc 2x^3y - 2xy^3 - 4xy^2 - 2xy thành nhân tử ta đc:
A. 2xy (x-y-1) (x+y-1)
B. 16x - 54y^3 = 2(2x-3y) (4x^2 + 6xy + 9y^2)
C. 16x^3 - 54y = 2(2x - 3y) (2x + 3y) ^2
D. 16x^4 (x-y) - x + y = (4x^2 -1) (4x^2 + 1) (x-y)
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
a,A=(x^2-1)*(x+2)*(x-2)*(x^2+2x+4)
b,B=92x+3y)*(2x-3y)*(2x-1)^2+(3y-1)^2
Bài 2:Phân tích các đẳng thức sau thành nhân tử:
a,x^2-2x+x-2
b,x^2-2xy-9+y^2