\(28,5km^2=285ha\)
\(800kg=8\text{tạ}=0,8\text{tấn}\)
\(0,386=38,6\%\)
28,5km = 0,00285 ha 800 kg = 8 tạ = 0,8 tấn 0,368 = 36,8 %
\(28,5km^2=285ha\)
\(800kg=8\text{tạ}=0,8\text{tấn}\)
\(0,386=38,6\%\)
28,5km = 0,00285 ha 800 kg = 8 tạ = 0,8 tấn 0,368 = 36,8 %
1984 m= ..............hm
34,86 tấn = ..................kg
163m2 = ....................ha
42km2 6ha= ............ha
1,9m =................. cm
27,5km2 = .............km2 ..............ha
32 tấn 8 yến = ..............yến
65kg = .........tấn
0,9m2 = ..........cm2
23,459ha = ........dam2
15km2 8ha = ..................km2
38,7 km2 = .....................m2
57m2 66cm2 =................ dm2
4 tạ 7 kg= ...........tạ
Bài 1:
a) 4m 5cm = ...... dm b) 6 tạ 4kg = ...... tấn
c) 9 843 476 m2 = ..... km2 d) 5m2 45cm2 = ...... dm2
Bài 2:
a) 3,7 km2 = ..... ha 5000m2 = ......... ha
4,5 dm2 = ........... ha
b) 546dm2 = ..... m2 670cm2 = ..... m2
4,5 dm2 = ...... m2
c) 0,5 tấn = ....... kg 1,7 tạ = ....... kg
7669g = ....... kg
Bài 3 : So sánh
4787m ...... 4,8 km 9675ha ...... 9,675km2
5 tấn 80 kg ..... 5,8 tấn 3m2 75cm2 ........ 3,0075 m2
Bài 4 : Một trang trại hình chữ nhật có chu vi 1,26 km , chiều dài bằng
\(\dfrac{4}{3}\) chiều rộng . Hỏi trang trại đó có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông , bao nhiêu héc-ta ?
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 32,47 tấn = … tạ = … kg
b) 0,9 tấn = … tạ = … kg
c) 780 kg = … tạ = … tấn
d) 78 kg = … tạ = … tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 7,3 m = … dm 7,3 m2 = … dm2
34,34 m = … cm 34,34 m2 = … cm2
8,02 km = … m 8,02 km2 = … m2
b) 0,7 km2 = … ha 0,7 km2 = … m2
0,25 ha = … m2 7,71 ha = … m2
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
a ) 9m =......km
b )34 tạ =......tấn
c) 18 km2 7ha = .....km2
d) 5km2 18m2 = .............ha
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a,6m 8cm= m
18km17m= km
4hm 6dm= hm
b,5 tấn 135kg= tấn
14hg kg 7g= hg
6 tạ 14 dag= tạ
c,12km2 8dam2= km2
96 ha 8m2= ha
129 m2 7dm2= m2
Đổi đơn vị đo:
2 km2 95 hm2 =......km2. 8 tấn 5 yến=.......tạ
476,5 dam2 =.....ha. 647,5 kg=.......tấn
Điền dấu ( >, <, = )
2,5 m 2 ………250 d m 2
0,59 k m 2 ………5,9 ha
1,5 tấn ………150 tạ
0,75 km ………750 m
a) 4 km2 8 hm2= ..………km2
b) Cho 2 tấn 17 yến =……...................tạ
0,52 tấn = …………… kg 276,5m2 = …………ha
247,5kg= ………… tạ 357,8m2 = ………… dam2