23m8cm= 2308 cm
câu dưới hình như đơn vị sai
`23m 8cm = 2308 cm`.
`3m^2 24 dm^2 = 324 dm^2`.
23m8cm= 2308 cm
câu dưới hình như đơn vị sai
`23m 8cm = 2308 cm`.
`3m^2 24 dm^2 = 324 dm^2`.
3 giờ= phút
3tạ= kg
3m2= dm2
2phút 2giây = giây
2kg2g= g
2m2dm= dm
2/8 km2 3m2=...............cm2
2/5m2 32 dm2=................cm2
3/8 km2 24 m2=.................cm2
2/4 m2 321 dm2=.................cm2
3p=....giây,1 giời=.......giây,2 thế kỉ=........năm,2kg 150g=.........g,1p 30 giây,1000 năm = .........thế kỉ,3m2 4dm2=.............dm2,4m2 8cm2=........cm,5004dm2=......dm2......cm2
2010 m2 = ...... dm2
3m2 20 dm2 = .....dm2
2300 cm2 = ........dm2
.
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 12m và 5cm = .......... cm
b. 3m2 45cm2 = ........... cm2
c. 5/8 m2 = ............. cm2
d. 3 giờ 24 phút = ............... phút
e. 405000m = .............. km
h. 46128 cm2 = ...... dm2.............cm2
g. Năm 1720 thuộc thế kỉ thứ..........
225 phút = .......... giờ............... phút
viết số thích hợp vào chỗ chấm :
8791dm2 = m2 dm2
18dm2 5cm2 = cm2
5308 dm2 = m2 dm2
4 dm2 = cm2
3m2 6dm2 = dm2
2:3m2=.......dm2
3m2 15dm=..... dm2
3 giờ 45 phút = .............. phút 125 giây = ....... phút .......... giây.
7m 3 dm = ................... cm 265 cm = ........ m ............... cm
10 m2 6 dm2 = .............. dm2 80037 cm2 = ........ m2 ..........cm2
2 tấn 3 tạ = ................ kg 3 kg 105g = .............. g
20140 g = ....... kg ........ dag 5 tạ 20 kg =…...........kg
5 phút 15 giây =………giây ½ phút = ............... giây
4 m2 7dm2.................47dm2
8 dm2 99 cm2....................9 dm2
1 dm2 9cm2...................109 cm2
30 m2 2 dm2....................302 dm2
đề bài : điền dấu < > =
cm2 , dm2 nghĩa là cm vuông ,dm vuông