1. I am from ..(điền tên địa danh mà bạn đang sống)...
VD: I am from Ninh Binh city.
2. There are ..( điền số người trong gia đình của bạn)... people in my family.
VD: There are five people in my family.
3. I get up at ..( điền số giờ) a.m in the morning.
VD: I get up at six o'clock in the moring.
4. I go to bed at ..( điền số giờ)...
VD: I go to bed at ten o'clock.
5. It's ..( điền thứ)...
VD: It's Sunday.
`1` I'm from Thai Nguyen
`S``+``be``+` from`+` nơi mà bạn đến
`2` There are four people in my family
There are `+` số người trong gia đình `+`...
`3` I usually get up at four o'clock in the morning
I`+` get up at`+` thời gian bạn dậy
Có thể thêm các trạng từ chỉ thời gian như `:` always, usually, often,..
`4` I go to bed at eleven o'clock
I go to bed`+` thời gian bạn đi ngủ
`5` Có 2 cách để bạn trả lời nhé `:`
`1` Today is Sunday
Today is`+` thứ
`2` It's Sunday
It's`+` thứ