a. \(8^2
.
6^3
.
7^3\)
b. \(8^2
.
2
.
5
.
5^2
.
4^2\)
\(1,\\ a,=8^2.6^3.7^3=\left(2^3\right)^2.2^3.3^3.7^3=2^9.3^3.7^3\\ b,=8^2.10.5^2.2^4=\left(2^3\right)^2.2^4.2.5.5^2=2^{11}.5^3\)
a. \(8^2
.
6^3
.
7^3\)
b. \(8^2
.
2
.
5
.
5^2
.
4^2\)
\(1,\\ a,=8^2.6^3.7^3=\left(2^3\right)^2.2^3.3^3.7^3=2^9.3^3.7^3\\ b,=8^2.10.5^2.2^4=\left(2^3\right)^2.2^4.2.5.5^2=2^{11}.5^3\)
giúp mình với
viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa :
a) 2.2.2.2.3.3.3.3 b)2.3.3.5.5.5.5 c) 5.5.5.5.4.4.4 d) 8.8.10.25.16
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Bài 1: Viết các số, các tích, thương sau dưới dạng luỹ thừa:
a, 8; 125; 27; 64; 81; 625; 1000; 10000000; 1000...000 ( k chữ số 0 )
b, 7 . 7 . 7 7 . 8 . 7 . 25 2 . 3 . 8 . 12 . 24 x.x.y.y.x.y.x 1000.10.10
c, 315 : 35 98 . 32 125 : 53 75 : 343 a12 : a18 (a ≠ 0 )
x7 . x4.x 85 . 23 : 24
viết gọn kq mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa:
a. 25 mũ 2 : 100 mũ 0
b. 30 mũ 3 . 30 mũ 0
Câu I. (1,5 điểm)
1. Cho A = { x ∈ N, 4 ≤ x < 8}
a) Liệt kê các phần tử của tập hợp A.
b) Điền ký hiệu: ∈; ∉; ⊂
5 ⬜ A ; A ⬜ N
2. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng luỹ thừa:
a) 2.2.2.3.3
b) x4.x
Bài 1:Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa:
a)48 . 220
b)912 . 272
c)36 . 32 . 3
d)45 . 162
VIết gọn các TÍCH SAU DƯỚI DẠNG LUỸ THỪA
a,7.7.7.49
b,7.38.7.25
Bài 1:Viết gọn các số,kết quả phép tính dưới dạng 1 luỹ thừa:
49x x 71-x
Bài 2:Viết gọn các tích sau dưới dạng luỹ thừa:
a)23 x 34 x 62
b)92 x 273 x 24 x 16
c)121-x x 9x+1 x 4