1. 15m2 23dm2 =...............cm2
2. 12 m2 23dm2 =.........dm2
3. 255 năm = ............ thế kỉ ........... năm
4. ½ thế kỉ 13 năm = .......... năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
3m2 21dm2=......dm2 1m2 45cm2=.......cm2
1m2 2345cm2=.........cm2
1km2 500.000m2=.........m2
2km2 345m2=........m2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m2 5dm2=...dm2
1m2 4cm2=....cm2
6300dm2=....m2
1m2 4dm2=.....cm2
Dạng 2. Đại lượng - Số đo đại lượng
Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2= …….dm2 b) 1m2 =…….cm2
c) 1km2 = ……m2 d) 36 dm2 =……..cm2
e)508dm2 = .........cm2 ; g) 3100cm2 = .......dm2;
h) 2007cm2= ...........dm2.........cm2 k) 6dm2 = ..........cm2
5dm2 18cm2= cm2
1m2 38dm2= dm2
16m2 = cm2
1km2 = m2
12km2 376m2= m2
5m2 9dm2= dm2
1m2 35dm2= dm2
3075cm2= dm2 cm2
4 m2 15 dm2 + 1m2 35cm2 = ............................ cm2
Bài 22: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ....dm2 b) 125 dm2 = ....m2 ....dm2
d) 5dm23cm2 = ... cm2 e) 43 hm2 = ... m2
g) 307dm2 = ... m2 .... dm2 h) 150m2 = .... dam2 ....m2
15m2 =........dm2
12m2 =......cm2
1m2 45dm2 =......dm2
2m2 3dm2 = .........dm2
300dm2 =............m2
160000cm2 =........m2
345dm2 =....m2........dm2
608dm2 =....m2.....dm2