8km 362m =.....km
15 kg 262 g=....... kg
32 cm2^5mm2 =........ cm2
Giúp mik nha
260 g = ....... kg
100 cm3 = ...... m3
255 g = ....... kg
90 cm3 = ..... m3
262 g = ....... kg
110 cm3 = ..... m3
tính kết quả của phép tính 15 kg 24g - 8 kg 7g + 935 g
a 7 kg 475 g b 7 kg 952 g c 8 kg 952 g d 7 kg 852 g
ai giúp mình với
15 yến=..kg
24 tạ=..kg
2 tấn 3 tạ = ..kg
12 tạ 6 yến=..kg
9kg 624g=...g
71kg 39g=..g
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm 47 tấn 5 kg= ..... kg; 3 tấn 15 kg= ..... tấn; 9 0000 m= ..... km; 2 kg 21 g= ..... kg; 5 m2 43 dm2= .... m2. LÀ HỖN SỐ NHA MỌI NGƯỜI
3 tấn 218 kg = ? tấn
4 tấn 6kg = ? tấn
17 tấn 605 kg = ? tấn
10 tấn 15 kg = ? tấn
8kg 532 g = ? kg
27 kg 59 g = ? kg
20 kg 6 g = ? kg
372 g = ? kg
1 kg 725g=.......kg
12 tấn 5 kg=........tấn
6257 g=.......kg
15 giờ 15 phút=.......giờ
5m2 3dm2=.........m2
2/3 giờ=.........phút
5 ngày 3 giờ=.........giờ
2dm3 5cm3=........dm3
Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
3 kg 4 g =...... kg
5 tấn 25 kg =....... tấn
3 hg =....... kg
15 tạ 4 kg =....... tạ
4 dam 6dm =........ dam
5 km 16 m =....... km
7 hm 4m =......m
5 cm 3 mm =......cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 18 yến = ...kg
200 tạ = ... kg
35 tấn = ...kg
b ) 430kg = ...yến
2500 kg = ... tạ
15 000 kg = ... tấn
c )
2kg 326g = ... g
6kg 3g = ...g
d )
4008g = ...kg ...g
9050kg = ... tấn ... kg
2,305 kg = ......g
4,2 kg =...........g
4,08 kg =..........g
0,052 kg = .......g
1 kg 725 g =......kg
6528 g =............kg
3 kg 45 g =..........kg
12 kg 5 g =..........kg
64 g =.................kg