11/8 tấn = 11/8 × 10 tạ = 55/4 tạ
Chọn C
11/8 tấn = 11/8 × 10 tạ = 55/4 tạ
Chọn C
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
Điền dấu ( >, < hoặc = ) thích hợp vào chỗ trống
a/ 23ha 450 m 2 ……. 230 450 m 2
b/ 12 tấn – 8 tạ …… 4 tấn
điền số hoặc tên đơn vị thích hợp vào chỗ chấm:
a.25ha6m2=2500.................600...........
b.209,012dm2...........m2...............mm2
c 459cm=45...............90.................
d.2,05 tấn=.............tạ............kg
điền dấu>;<;=
a.4 8/9 .................4 7/8
b. 12,04............12 1/25
c. 459cm=45..........90............
d. 2,05 tấn=..........tạ ................kg
Điền dấu >,<,=
a) 5300 g ....5kg3hg
b) 4200kg....4 tấn 3 tạ
c) 3/5 kg ....550g
d) 2 3/4 tấn .... 27 tạ
Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm
a) 9 m2 15 cm2 ..................9,0015 m2
b) 7 tấn 8 tạ ........... 7,08 tạ
a) 12 tạ 13kg =...tạ b) 34kg5g=...kg c) 8 tấn 12kg =...tấn
bài 3: điền dấu ><=
a,23ha40m2 230040m2
b,5 tấn -10 tạ 4 tấn
điền dấu <>= vào chỗ trống a,4,25kg....3,75kg b,4,19 tấn....4,35 tấn c,52,06 tạ....5206kg d,2749g....3,1kg e,4,6km....4,600km f,21,3m....20,96m g,5764m....5,74km h,26,4m....2740cm
Bài 1: Viết dấu < ,=, > thích hợp vào chỗ chấm…….
...../1đ a) \(\dfrac{1}{2}\)m ........ 12 dm \(\dfrac{1}{5}\) b) tấn........2 tạ
c) \(\dfrac{2}{4}\)phút .......10 giây d) \(\dfrac{1}{4}\)dm2 ..... 25 m2