1. Thực hiện phép tính:
a) -1/3 + 7/6 b) 5/7 - 3/5 c) 0,75 . 4/5
2. Tìm x:
a) 4/5 + x = 2/3 b) 1/2 - x = 7/12 c) 3 và 1/2 : x = -7/2 d) 3/8 - 1/6 x =5/2
e) x + 50%x = -1,5
3. Lớp 6H có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Biết số học sinh giỏi chiếm 1/5 số học sinh cả lớp. Số học sinh còn lại gồm khá và trung bình. Số học sinh trung bình bằng 3/8 số học sinh còn lại.
Hỏi lớp 6H có bao nhiêu học sinh xếp loại giỏi, khá và trung bình?
Thực hiện phép tính:
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
a, \(\dfrac{6}{7}.[\left(\dfrac{-7}{5}-\dfrac{3}{2}:\dfrac{-5}{-4}\right)+\left(\dfrac{3}{2}\right)^2]\)
Bài 2 : Tìm x :
a , \(\dfrac{2}{3}:x=1,4-\dfrac{12}{5}\)
b , \(\dfrac{x}{5}=\dfrac{5}{6}+\dfrac{-19}{30}\)
Bài 3 : Lớp 6A có 40 h/s . Cuối năm xếp loại giỏi , khá , TB . Biết số h/s giỏi bằng \(\dfrac{1}{4}\)
số h/s cả lớp . Số h/s khá bằng \(\dfrac{3}{5}\)số h/s còn lại
Tính số h/s giỏi , khá , TB?
Bài 4 : Lớp 6B có h/s xếp loại giỏi , khá , TB , yếu . Số h/s giỏi chiếm \(\dfrac{1}{6}\) , số h/s khá chiếm \(\dfrac{1}{3}\)
số h/s cả lớp . Số h/s TB chiếm \(\dfrac{7}{8}\) số h/s giỏi . Còn lại là 17 h/s yếu . Tính số h/s lớp 6B
Bài 1: tính
a. 1/3-(-1và2/5)+(-3và1/4)
b.5/4-(-3và1/2)-7/10
c.3/2-[(-4/7)-(1/2+5/8)]
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11
bài 3: thực hiện phép tính
a.0,3-4/9:4/3.6/5+1
b.1+2:(2/3-1/6).(-2,25)
c.[(1/4-0,5).2+8/3]:2
d.[(3/8-5/12).6+1/3].4
e.(4/5-1):3/5-2/3.0,5
f.0,8:{0,2-7.[1/6+(5/21-5/14)]}
Bài 4: tính theo cách hợp lý
a.4/15-(2,9-11/15)
b.(-36,75)+(37/10-63,25)-(-6,3)
c. 6,5+(-10/17)-(-7/2)-7/17
d.(-39,1).13/25-60,9.13/25
e. -5/12-3,7-7/12-6,3
f.2,8.-6/13-7,2-2,8.7/13
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ (–4).(+125).( –25).( –8).( –6) b/ 65 – 5 ( 13 + 7)
c/ 24. ( 16 – 5) – 16. ( 24 – 5) d/ 18 . 35 – 7. 5 . 8
e/ 31 . (– 18) – 31. ( – 81) – 31
A. BÀI TẬP.
I. Số nguyên:
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a/ (–4).(+125).( –25).( –8).( –6) b/ 65 – 5 ( 13 + 7)
c/ 24. ( 16 – 5) – 16. ( 24 – 5) d/ 18 . 35 – 7. 5 . 8
e/ 31 . (– 18) – 31. ( – 81) – 31
Bài 2: Tìm x, biết:
a/ 3x – 5 = - 7 + 65 b/ –12 + 3(–x + 7) = – 18
c/ 24: (3x – 2) = – 3
Bài 1:thực hiện phép tính(hợp lí nếu có thể):
1, -5/12 x 2/11 + -5/12 x 9/11 + 5/12
2, -3/5 : 7/5 - 3/5 : 7/5 + 2 3/5
3, 1/2+ 3/4 - ( 3/4 - 4/5)
4, 2/3 + 1/3 x ( -4/9 + 5/6)
5, -3/7 x 5/9 + 4/9 x -3/7 + ( - 2022) ^ 0
6,0,75 - ( 2 1/3 + 0,75) + 3 ^ 2 x ( -1/9)
7, 2 6/7 x [(-7/5 - 3/2 : -5/-4) + ( 3/2)^2]
8,2/7 + 5/7 x ( 3/5 - 0,25 ) x ( -2)^2 + 35%
9, 1 13/15 x 0,75 - ( 11/20 + 25%): 1 2/5
10, ( -2,4 + 1/3 ) : 3 1/10 + 75% : 1 1/2
11.5/3 - 5/7 + 5/9 / 10/3 - 10/7 + 10/9
thực hiện phép tính:
A, 2/3 - ( -5/7+2/3)
b, 5/9*8/11+5/9*9/11-5/9*6/11
Bài 2: thực hiện phép tính bằng cách hợp lý
a. A=(1/2-7/13-1/3)+(-6/13+1/2+1và1/3)
b.B=0,75+2/5+(1/9-1và1/2+5/4)
c.(-5/9).3/11+(-13/18).3/11
d.(-2/3).3/11+(-16/9).3/11
e.(-1/4).(-2/13)-7/24.(-2/13)
f.(-1/27).3/7+(5/9).(-3/7)
g.(-1/5+3/7):2/11+(-4/5+4/7):2/11