1. Thực hiện phép tính
a) 5/6 : -7/12 + -1/2
b) 11/9 . -6/5 + 11/9 + 1/5
c) 14.10 1/3 + 1/3 . (-10)
1. Thực hiện phép tính (giải cụ thể)
a) 5/6 : -7/12 + -1/2
b) 11/9 . -6/5 + 11/9 + 1/5
c) 14.10 1/3 + 1/3 . (-10)
1. Thực hiện phép tính (giải cụ thể hộ mình)
a) 5/6 : -7/12 + -1/2
b) 11/9 . -6/5 + 11/9 + 1/5
c) 14.10 1/3 + 1/3 . (-10)
Thực hiện phép tính :
a, 4/5 ( 1/2 - 7/4 ) - 3/4 ( 1/3 - 8/12 ) + 15/4 : -5/8 - 6/5 : 1/10
b, [ -5/9 ] ( 1/5 - 11/10 ) : 3/2 - 3/4 ( 7/6 - 1/3 ) + 28/5 : -7/10
Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính 1) 5 + (-4) 2) (-8) + 2 3) 8 + (-2) 4) 11 + (-3) 5) (-11) + 2 6) (-7) + 3 7) (-5) + 5 8) 11 + (-12) 9) (-18) + 20 10) (15) + (-12) 11) (-17) + 17 12) 16 + (-2) 13) (30) + (-14) 14) (-19) + 20 15) (-18) + 15 16) (10) + (-6) 17) (-28) + 14 18) 15+ (-30)19) (15) + (-4) 20) (-21) + 11 21) 8 + (-22) 22) (-15) + 4 23) (-3) + 2 24) 17 + (-14) 24) 17 + (-14)Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể)
a) -10/13 + 5/17 – 3/13 + 12/17 – 11/20
b) 3/4 + -5/6 – 11/-12
c) [13. 4/9 + 2. 1/9] – 3. 4/9
d) 1,25 : 15/20 + [25% – 5/6] : 4. 2/3
Tìm x, biết
a)x – 1/3 = 5/14 . -7/6
b) 3/4 + 1/4 x = 0,2
c) 1/12 .x2 = 1. 1/3
Thực hiện phép tính
a) 5/9 + 4/9 . 3/7 + 4/9 . 4/7
b) -2/5 . 5/2 + -1/6 . 3/7 + 3/6 . 1/7
c) -4/11 . 7/15 + 4/11 . -8/15 + 5/11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 I/ PHẦN SỐ HỌC 1/ Dạng toán thực hiện phép tính – tính nhanh nếu có thể - a) - 5/7 * 2/11 - 5/7 * 9/11 + 1 5/7 b) 11 3/13 - (2 4/7 + 5 3/13) c) 2/7 * .5 * 1/4 - 2/7 * .3 * 1/4 d) 5/7 * 1/3 - 5/7 * 1/4 - 5/7 * 1/12 75\%-1 1 2 +0,5: 5 12 -( -1 2 )^ 2 e) f) 7 19 . 8 11 + 7 19 , 3 11 - 12 19 g) - 5/12 * 2/11 - 5/12 * 9/11 + 5/12 h) - 5/7 * 2/11 - 5/7 * 9/11 + 1 5/7 i) 6 7 + 5 8 :5- 3 16 .(-2)^ 2 j) 8.(-5).(-4).2 ; *) 2 3 + 1 3 .( -2 3 + 5 6 ); 2 3 k) 1) - 2/5 + (- 5/9 + 2/5) m) 17/13 - (4/13 - 11)
thực hiện phép tính sau 1 cách hợp lý: 13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1