1 phần 5 m2=.....dm2
1 phần 10 dm2=.....cm2
1 phần 100 m2=.....cm2
Điền dấu >, = , <
210 c m 2 ….2 d m 2 10 c m 2
1954 c m 2 …..19 d m 2 50 c m 2
6 d m 2 3 c m 2 ….603 c m 2
2001 c m 2 ….20 d m 2 10 c m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1m2 = ….dm2
400 dm2 = ….m2
100dm2 = …m2
2110 m22= …dm2
1m2 = …cm2
15m2 = ….cm2
10 000 cm2 = …m2
1dm22cm2 = …cm2
400 dm2 = ... cm2 2110 m2 = ... dm2 15 m2 = ... cm2 10 dm2 2 cm2 = ... cm2.
3 bạn nhanh nhất mình tick.
1/10 m2 = ... dm2
1/10 dm2 = ... cm2
1/10 m2 = ... cm2
10 dm 2 2 cm 2 = ...... cm 2
A. 1002
B. 102
C. 120
10 dm 2 2 cm 2 = ...... cm 2
A. 1002 cm 2
B. 102 cm 2
C. 120 cm 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.