1/10 m2 = ......... dm2
1/10 dm2 = ...... cm2
1/10 m2 = ......... cm2
1300 dm2. = ...... m2
60000 cm2 = ...... m2
1 cm2 = .... dm2
1 dm2 = ...... m2
1 cm2 = ..... m2
10dm 2 2cm 2 = ……………cm 2 10 000cm 2 = …………m 2
1954cm 2 = ………dm 2 …………cm 2 20dm 2 10cm 2 = …………..cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
101 cm2 =......dm2 3600 dm2 =......m2
2 m2 35 dm2 =.......dm2 120 cm2 =........dm2
10 dm2 2 cm2 =.........cm2 10000 cm2 =.........m2
5 m2 4 dm2 =.......cm2 75000 dm2 = .........m2
36 m vuông = ......dm vuông 120 dm vuông = .....cm vuông 3 km vuông = ......m vuông 9km vuông = ......m vuông 500 dm vuông .....m vuông 8 dm vuông ...... 800 A) m vuông b) dm vuông c ) cm vuông d) km vuông
SỐ?
\(\sqrt{\frac{1}{10}}\) m2 =..........dm2
\(\sqrt{\frac{7}{10}}\) m2 =..........cm2
\(\sqrt{\frac{3}{10}}\) dm2 =..........cm2
\(\sqrt{\frac{1}{20}}\) m2 =..........dm2
mình đang cần gấp
15 m2 = ..... cm2
103 m2 = .... dm2
2110 dm2 = ..... cm2
500 cm2 = ..... dm2
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{3}{6}dm^2=....................cm^2\) b) \(\dfrac{3}{8}m^2=...................cm^2\)
Diện tích của một trang sách Toán 4 khoảng
A. 4 dm 2 B. 2500 cm 2 C. 4 m 2
2 , viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1m 2 = ........ dm 2
100 dm 2 = ....... m2
1m2 =......... cm 2
10 , 000 cm2 =........... m2
10 bạn đầu tiên
2m 2 = ……....dm 2 6 km 2 = …….... m 2
25 m 2 = ……… cm 2 408 cm 2 = ……… dm 2 ………… cm 2 .
4700 cm 2 = ……… dm 2 1m 2 =……....cm 2
1km 2 = ……...m 2 36 dm 2 =…….....cm 2