Câu 32: Trong các giác quan sau ở thỏ, giác quan nào không nhạy bén bằng các giác quan còn lại?
A. Thị giác. B. Thính giác. C. Khứu giác. D. Xúc giác.
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây về chuột chũi là sai ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Ăn sâu bọ.
C. Đào hang bằng chi trước.
D. Thuộc bộ Ăn sâu bọ.
Câu 34: Đặc điểm nào dưới đây có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Có tuyến hôi ở hai bên sườn.
B. Các ngón chân không có vuốt.
C. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
D. Thiếu răng cửa.
Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không có ở các đại diện của bộ Ăn thịt ?
A. Răng hàm có 3, 4 mấu nhọn.
B. Răng nanh lớn, dài, nhọn.
C. Răng cửa ngắn, sắc.
D. Các ngón chân có vuốt cong.
Câu 36: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Ăn sâu bọ ?
A. Chuột chù và chuột đồng.
B. Chuột chũi và chuột chù.
C. Chuột đồng và chuột chũi.
D. Sóc bụng xám và chuột nhảy.
Câu 37: Động vật nào dưới đây thuộc bộ Gặm nhấm ?
A. Chuột chũi B. Chuột chù.
C. Mèo rừng. D. Chuột đồng.
Câu 38: Phát biểu nào dưới đây về thú móng guốc là đúng?
A. Di chuyển rất chậm chạp.
B. Diện tích chân tiếp xúc với đất thường rất lớn.
C. Chân cao, trục ống chân, cổ chân, bàn và ngón chân gần như thẳng hàng.
D. Đốt cuối của mỗi ngón chân có bao sừng bao bọc gọi là guốc.
Câu 39: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác. B. Trâu. C. Cừu. D. Lợn.
Câu 40: Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?
1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).
2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).
3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….
4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.
Tổng số ý đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3 D. 4.
Câu 41: Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?
A. Ngựa vằn B. Bò C. Tê giác D. Lợn.
Câu 42: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh. B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt. D. Răng cửa.
Câu 31: Tôm nhận biết được thức ăn từ khoảng cách rất xa nhờ
A. các tế bào khứu giác trên hai đôi râu.
B. các tế bào cảm giác trên toàn bộ cơ thể.
C. các tế bào thị giác ở mắt.
D. các tế bào vị giác ở miệng.
Câu 32: Ở tôm sông, oxi được tiếp nhận qua bộ phận nào?
A. Tấm lái.
B. Chân bơi.
C. Lá mang.
D. Miệng.
Câu 33: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về lợi ích của lớp Giáp xác?
A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.
B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.
C. Giúp làm tăng tốc độ di chuyển của tàu, thuyền.
D. Có lợi cho các công trình dưới nước.
Câu 34: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của lớp Giáp xác?
A. Là nguồn thức ăn và thực phẩm quan trọng của con người.
B. Hoàn toàn có lợi đối với đười sống con người.
C. Là trung gian truyền bệnh cho con người.
D. Một số loài có giá trị xuất khẩu cao.
Câu 35: Cơ thể nhện gồm
A. phần đầu - ngực và phần bụng.
B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.
C. phần ngực và phần bụng.
D. phần đầu và phần bụng.
Câu 36: Cơ thể châu chấu gồm
A. phần đầu - ngực và phần bụng.
B. phần đầu, phần ngực và phần bụng.
C. phần ngực và phần bụng.
D. phần đầu và phần bụng.
Câu 37: Dưới đây là các thao tác của nhện khi có sâu bọ sa lưới:
(1) Tiết dịch tiêu hóa vào cơ thể mồi.
(2) Nhện hút dịch lỏng ở con mồi.
(3) Nhện ngoạm chặt mồi chích nọc độc.
(4) Trói chặt mồi rồi treo vào lưới để một thời gian.
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3)- (1)- (4)- (2)
B. (2)- (3)- (4)- (1)
C. (4)- (1)- (3)- (2)
D. (3)- (4)- (1)- (2)
Câu 38: Dưới đây là các thao tác của nhện khi chăng lưới:
(1) Chờ mồi (thường là trung tâm lưới).
(2) Chăng dây tơ phóng xạ.
(3) Chăng dây tơ khung.
(4) Chăng dây tơ vòng.
Em hãy sắp xếp các thao tác trên theo trình tự hợp lí.
A. (3)- (2)- (4)- (1)
B. (2)- (3)- (1)- (4)
C. (3)- (4)- (2)- (1)
D. (2)- (1)- (4)- (3)
Câu 39: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Châu chấu …(1)…, tuyến sinh dục dạng …(2)…, tuyến phụ sinh dục dạng …(3)….
A. (1): lưỡng tính; (2): ống; (3): chùm
B. (1): phân tính; (2): chùm; (3): ống
C. (1): lưỡng tính; (2): chùm; (3): ống
D. (1): phân tính; (2): ống; (3): chùm
Câu 40: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Ở châu chấu, phần đầu có …(1)… râu, phần ngực có …(2)… chân và …(3) cánh.
A. (1): một đôi; (2): hai đôi; (3): ba đôi.
B. (1): một đôi; (2): ba đôi; (3): hai đôi.
C. (1): hai đôi; (2): ba đôi; (3): một đôi.
D. (1): hai đôi; (2): bốn đôi; (3): một đôi.
Bộ phận làm nhiệm vụ khứu giác của tôm là gì ?
Câu 17: Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là đúng?
A. Không có răng.
B. Chi sau biến đổi thành cánh da.
· C. Có đuôi.
D. Không có lông mao.
Câu 18: Ở dơi, giác quan nào sau đây rất nhạy bén?
A. Thị giác.
B. Xúc giác.
C. Vị giác.
· D. Thính giác.
Câu 19: Phát biểu nào dưới đây về cách thức di chuyển của dơi là đúng?
A. Bay theo đường vòng.
B. Bay theo đường thẳng.
C. Bay theo đường dích dắc.
· D. Bay không có đường bay rõ rệt.
Câu 20: Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
Cá voi có cơ thể …(1)…, có lớp mỡ dưới da …(2)… và …(3)… gần như tiêu biến hoàn toàn.
A. (1): hình chữ nhật; (2): rất mỏng; (3): chi trước
B. (1): hình thoi; (2): rất mỏng; (3): lông
· C. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): lông
D. (1): hình thoi; (2): rất dày; (3): chi trước
Trong cơ thể nhện,bộ phận nào có nhiệm vụ tiết nọc độc làm tê liệt con mồi? Bộ phận nào làm nhiệm vụ cản giác về xúc giác và khứu giác
Bộ phận làm nhiệm vụ khứu giác của tôm là? Giải thích? Giúp mk với ah.
1.Nhóm động vật có số loài lớn nhất là:
A. Động vật nguyên sinh B. Giáp xác
C. Thần mềm D. Sâu bọ
2. Đặc điểm có ở động vật là:
A. Có thần kinh và giác quan B. Lớn lên và sinh sản
C. Có cơ quan di chuyển D. Có thành xenlulôzơ ở tế bào.
3. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:
A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng C. Kí sinh D. Cộng sinh
4. Sứa bơi lội trong nước nhờ
A. Dù có khả năng co bóp B. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn
C. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt D. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước
5. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun tròn đóng vai trò
A. Bộ xương ngoài B. Hô hấp, trao đổi chất
C. Hấp thụ thức ăn D. Bài tiết sản phẩm
6. Ấu trùng loài thân mềm có tập tính kí sinh ở cá là
A. Mực B. Trai sông C. Ốc bươu D. Bạch tuộc
7. Cơ quan trao đổi khí ở trai sông
A. Phổi B. Bề mặt cơ thể C. Mang D. Cả A, B và C
8. Các phần cơ thể của sâu bọ là
A. Đầu và ngực B. Đầu, ngực và bụng bụng C. Đầu-ngực và bụng D. Đầu và bụng
9. Các giai đoạn thuộc kiểu biến thái hoàn toàn là :
Trứng - Ấu trùng
Trứng - Trưởng thành
Trứng- Ấu trùng - Trưởng thành
Trứng - Ấu trùng - Nhộng - Trưởng thành
10. Những sâu bọ có « nhà ở » (biết làm tổ) là
A. Ong B. Tằm dâu C. Bướm cải D. Chuồn chuồn
11. Tuyến độc nhện nằm ở
A. Chân bò B. Chân xúc giác C. Kìm D. Núm tuyến cơ
12. Thế giới động vật phong phú về số lượng loài khoảng
A. 1 triệu loài B. 1,5 triệu loài C. 2 triệu loài D. 2,5 triệu loài
13. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội?
A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật
14. Cơ quan hô hấp của châu chấu là:
A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
15. Tôm kiếm ăn vào lúc nào ?
A. Chập tối B. Ban đêm C. Sáng sớm D. Ban ngày
16. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
Nhện, châu chấu, ruồi D. D. Bọ ngựa, ve bò, ong
17. Bộ phận nào của tôm sông có tác dụng bắt mồi và bò:
A. Chân hàm B. Chân bơi C. Chân ngực D. Tấm lái
18. Thân mềm có thể gây hại như thế nào đến đời sống con người?
A. Làm hại cây trồng.
B. Là vật trung gian truyền bệnh giun, sán.
C. Đục phá các phần gỗ và phần đá của thuyền bè, cầu cảng, gây hại lớn cho nghề hàng hải.
D. Cả A, B và C đều đúng.
19. Phát biểu nào sau đây về ngành Thân mềm là sai?
A. Thân mềm. B. Hệ tiêu hóa phân hóa.
C. Không có xương sống. D. Không có khoang áo.
20. Trai sông và ốc vặn giống nhau ở đặc điểm nào dưới đây?
A. Nơi sinh sống. B. Khả năng di chuyển.
C. Kiểu vỏ. D. Cả A, B và C đều đúng.
21. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không có ở các đại diện của ngành Thân mềm?
A. Có vỏ đá vôi. B. Cơ thể phân đốt.
C. Có khoang áo. D. Hệ tiêu hoá phân hoá.
22. Mai của mực thực chất là
A. khoang áo phát triển thành. B. tấm miệng phát triển thành.
C. vỏ đá vôi tiêu giảm. D. tấm mang tiêu giảm.
23.Tấm lái ở tôm sông có chức năng gì?
A. Bắt mồi và bò. B. Lái và giúp tôm bơi giật lùi.
C. Giữ và xử lí mồi. D. Định hướng và phát hiện mồi.
cơ quan phân tích vị giác , thính giác là cơ quan nào?
Tác hại của giun chỉ là |
| A. làm người bệnh mất máu. | B. gây tắc ruột, tắc ống mật. |
| C. gây ngứa ngáy. | D. gây bệnh chân voi. |
| “Cơ thể phân đốt; chi bên có tơ phát triển; đầu có mắt, khứu giác và xúc giác” là đặc điểm của động vật nào? |
| A. Đỉa | B. Rươi | C. Giun đỏ | D. Giun đất |