hiện nay, nước ta có bao nhiêu đô thị từ 8 triệu dân trở lên
Đọc hình 3.3, cho biết:
- Châu lục nào có nhiều đô thị từ 8 triệu dân số trở lên nhất?
- Tên của các siêu đô thị ở châu Á có từ 8 triệu trở lên?
Châu Đại Dương có diện tích 8.430.633 km2 . Năm 2017, dân số 40.467.040 người. Vậy mật độ dân số khoảng bao nhiêu?
A.
7 người/ km2 .
B.
5 người/ km2 .
C.
6 người/ km2 .
D.
8 người/ km2 .
Câu 2
Vì sao sông ngòi châu Âu có lượng nước dồi dào?
A.
Nhỏ, ngắn, dốc.
B.
Nguồn cung cấp nước dồi dào.
C.
Đóng băng vào mùa đông.
D.
Mạng lưới sông dày đặc
Cho bảng Nhiệt độ và lượng mưa ở trạm II như sau :
Tháng 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12
Yếu Tố :
Nhiệt độ 5 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12 ; 10 ; 8 ; 7 ; 9 ; 7,5
Lượng mưa 120 ; 90; 75 ; 73 ; 72 ; 60 ; 63 ; 75 ; 92 ; 95 ; 115 ;130
a) vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm II?
Mk đg cần rất gấp ạ:((!
Cho bảng Nhiệt độ và lượng mưa ở trạm II như sau :
Tháng 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; 10 ; 11 ; 12
Yếu Tố :
Nhiệt độ 5 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 10 ; 12 ; 10 ; 8 ; 7 ; 9 ; 7,5
Lượng mưa 120 ; 90; 75 ; 73 ; 72 ; 60 ; 63 ; 75 ; 92 ; 95 ; 115 ;130
a) vẽ biểu đồ thể hiện nhiệt độ và lượng mưa của trạm II?
Mk đg cần rất gấp ạ:((!
Câu 8. Châu Nam Cực có khí hậu rất lạnh là do
A. Lục địa có diện tích rộng lớn.
B. Vị trí nằm trong vòng cực nam.
C. Bao quanh lục địa có đại dương.
D. Băng tuyết bao phủ quanh năm.
Câu 9. Kênh đào Panama ở Châu Mĩ nối liền 2 đại dương:
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
B. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
C. Thái Bình Dương và Đại tây Dương.
D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
Câu 10. “ Vành đai mặt trời” của Hoa kì nằm ở?
A. Nam hồ Lớn, đông bắc Hoa kì C. Khu vực trung tâm Hoa kì.
B. Khu vực hệ thống Coo-đi-e. D. Phía nam và duyên hải Thái Bình Dương.
Câu 11. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là hoang mạc?
A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong khu vực áp cao chí tuyến Nam.
B. Dãy núi Trường Sơn ngăn cản ảnh hưởng của biển vào lục địa.
C. Phía Tây có dòng biển lạnh Ô-xtrây-li-a.
D. Diện tích rộng lớn, núi bao bọc xung quanh.
Quan sát hình 3.3, nêu tên các siêu đô thị có trên 8 triệu dân ở đới nóng.
Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp
B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân
C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển
D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị
Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu?
A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao
B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở các quốc gia châu Âu thường ko lớn
D. Sản xuất đc tổ chức theo các hộ gia đình hoặc trang trại
Câu 3. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
A. Hàn đới
B. Ôn đới
C. Cận nhiệt đới
D. Địa Trung Hải
Câu 4. Tháp nghiêng Pi-da là công trình kiến trúc của nước
A. I-ta-li-a
B. Tây Ban Nha
C. Pháp
D. Hi Lạp
Câu 5. Đặc điểm nào ko đúng với dãy Cac-pat ở khu vực Tây và Trung Âu
A. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m
B. Là một vòng cung núi dài gần 1500 km
C. Khoáng sản có sắt, kim loại màu, muối kali, dầu khí
D. Trên các sướng nói có nhiều rừng cây
Câu 6. Khu vực nào ở châu Âu tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới
A. Nam Âu
B. Tây và Trung Âu
C. Đông Âu
D. Bắc Âu
Câu 7. Ngành công nghiệp nào ở Bắc Âu rất phát triển ở vùng Biển Bắc
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Khai thác dầu khí
D. Cơ khí
Câu 1:Phần lớn bề mặt của các hoang mạc bị bao phủ bởi
A. Rừng rậm. B. Xa van. C. Sỏi đá hay những cồn cát. D. Làng mạc đông đúc
Câu 2:Môi trường đới lạnh nằm trong khoảng các vĩ tuyến nào và là nơi có nhiệt độ như thế nào trên TĐ?
A. Giữa 2 chí tuyến, là nơi có nhiệt độ cao. B. Giữa 2 Chí tuyến và 2 vòng cực, có nhiệt độ ôn hòa. C. Từ 2 vòng cực đến 2 cực, có nhiệt độ rất thấp. D. Chỉ nơi có đường xích đạo chạy qua, có nhiệt độ thấp.
Câu 3:Ở môi trường vùng núi, Khí hậu và thực vật thay đổi theo những chiều nào?
A.Theo độ cao và theo hướng sườn. B. Theo vĩ độ C. Theo vị trí gần hay xa biển. D. Không thay đổi.
Câu 4: Châu Phi là châu lục lớn thứ 3 TG, có DT…triệu km2?
A.10. B.42. C.hơn 30. D.44
Câu 5: Bao bọc xung quanh châu Phi là các vùng nào sau đây?
A. Biển và địa dương B. Châu Á và châu Âu. C. Châu Mỹ và châu Á. D. Các vùng đất thuộc châu Nam cực.
Câu 6: Khí hậu châu Phi có 2 đặc điểm cơ bản:
A.Nóng và khô. B.Nóng và ẩm quanh năm C.Lạnh và khô quanh năm. D.Ẩm và ôn hòa.
Câu 7: Vùng nào được gọi là vùng sừng của Châu Phi?
A. Bán đảo Xô-ma-li B.Dãy Atlat C.Mũi Hảo Vọng D.Đảo Ma-đa-gaxca
Câu 8: Sản lượng công nghiệp Châu Phi chiếm bao nhiêu phần trăm sản lượng Công nghiệp toàn TG?
A.40. B.60. C.2. D.80
Câu 9: Dãy núi trẻ duy nhất ở Bắc Phi có tên là gì?
A. Hymalaya B. Atlat C. Anđet D. Phanxipăng.
Câu 10: Quốc gia có trình độ phát triển kinh tế cao nhất khu vực Nam Phi đồng thời là cao nhất Châu Phi là ?
A. Ai Cập. B. Mô-zăm-bich. C. Ma-la-uy. D. Cộng Hòa Nam Phi
Câu 11: Tính chất trung gian của khí hậu đới Ôn hòa được thể hiện như thế nào?
A. Nóng quanh năm B. Ôn hòa quanh năm C. Lạnh quanh năm D. Không nóng bằng đới nóng, không lạnh bằng đới lạnh.
Câu 12: Loại cây trồng nào là cây trồng quan trọng bậc nhất ở Châu Phi?
A. Cây cà phê B. Cây cao su C. Cây Ca cao D. Cây bông
Câu 13: Châu Phi chủ yếu nằm ở:
A. Môi trường đới B. Môi trường C. Môi trường đới D. Môi trường đới lạnh.
nóng xích đạo ẩm. ôn hòa.
Câu 14: Nước có nền công nghiệp tương đối phát triển ở châu Phi là:
A. Công –Gô. B. CH Nam Phi. C. Tuy –ni – di, Xu - đăng. D. Ma - rốc, Ăng – gô - la.
Câu 15: Địa hình phía Đông của khu vực Trung Phi có đặc điểm nào sau đây?
A. Chủ yếu là bồn địa trũng. B. Có nhiều đồng bằng rộng. C. Chủ yếu là núi trẻ D. Bị nâng lên rất mạnh nên có độ cao lớn nhất Châu Phi.
Câu 16: Nằm ở giữa chí tuyến Bắc (Nam) đến vòng cực Bắc (Nam) là vị trí phân bố của đới khí hậu nào?
A. Đới nóng B. Đới ôn hòa. C. Đới lạnh. D. Nhiệt đới.
Câu 17: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa:
A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải.
C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa.
Câu 18: Đặc điểm khí hậu của môi trường Địa Trung Hải là:
A. ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm.
B. khô hạn quanh năm, lượng mưa rất thấp.
C. mùa hạ nóng và khô, mùa đông ấm áp, mưa vào thu – đông.
D. mùa đông rất lạnh và kéo dài, mùa hạ ngắn.
Câu 19: Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của môi trường:
A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. địa trung hải. D. cận nhiệt đới ẩm.
Câu 20: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào có ảnh hưởng nhiều nhất đến sức khoẻ con người?
A. Mưa axít. B. Hiệu ứng nhà kính. C. Tầng ô zôn bị thủng. D. Thủy triều đỏ.
Câu 21: Nước nào có lượng khí thải bình quân đầu người cao nhất thế giới?
A. Hoa Kì. B. Pháp. C. Anh. D. Đức.
Câu 22: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém.
Câu 23: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các nhà máy, từ thuốc trừ sâu và phân hóa học trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng:
A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém
Câu 24: Hoang mạc có ở hầu hết các châu lục và chiếm:
A. Gần 1/3 diện tích đất nổi của Trái Đất.
B. Gần 1/2 diện tích đất nổi của Trái Đất.
C. Gần 1/4 diện tích đất nổi của Trái Đất.
D. Gần 1/5 diện tích đất nổi của Trái Đất.
Câu 25: Hoang mạc Xahara ở châu Phi là hoang mạc:
A. Lớn nhất thế giới. B. Nhỏ nhất thế giới.
C. Lớn nhất ở châu Phi. D. Nhỏ nhất ở châu Phi.
Câu 26: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là:
A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa.
Câu 27: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 28: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp?
A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên.
C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước.
Câu 29: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là:
A. băng tan ở hai cực. B. mưa axit. C. bão tuyết. D. khí hậu khắc nghiệt.
Câu 30: Khí hậu và thực vật ở vùng núi chủ yếu thay đổi theo:
A. Độ cao. B. Mùa. C. Chất đất. D. Vùng.
Câu 31: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là:
A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn.
Câu 32: Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. Bồn địa và sơn nguyên. B. Sơn nguyên và núi cao. C. Núi cao và đồng bằng.
D. Đồng bằng và bồn địa.
Câu 33: Châu Phi nối liền với châu Á bởi eo đất:
A. Pa-na-ma B. Xuy-e C. Man-sơ D. Xô-ma-li
Câu 34: Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-g