\(x^2-8x+16< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)^2< 0\)
\(\Rightarrow\)vô lí
a) x2 - 8x + 16 < 0
<=> (x - 4)2 < 0
<=> (x - 4 < 0) hoặc (x - 4 > 0)
<=> (x < 4) hoặc (x - 4 > 0)
<=> (x < 4) hoặc (x > 4)
=> vô lý \(\forall x\inℝ\)
\(x^2-8x+16< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-4\right)^2< 0\)
\(\Rightarrow\)vô lí
a) x2 - 8x + 16 < 0
<=> (x - 4)2 < 0
<=> (x - 4 < 0) hoặc (x - 4 > 0)
<=> (x < 4) hoặc (x - 4 > 0)
<=> (x < 4) hoặc (x > 4)
=> vô lý \(\forall x\inℝ\)
Giải bất phương trình sau:
x2 - 8x - 9 ≥ 0
Giải phương trình :\(x^2+8x+16-2\left(x+1\right).\sqrt{2x+5}-2\sqrt{3x^2+24x+21}=0\)
Bài 1. Sử dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai giải các phương trình sau:
a. 6x2 + x – 5 = 0
b. 3x2 + 4x + 2 = 0
c. x2 – 8x + 16 = 0
giúp mik vs mik làm hôm nay nộp r
giải phương trình sau:
a) \(4x^2+\left(8x-4\right).\sqrt{x}-1=3x+2\sqrt{2x^2+5x-3}\)
b) \(8x^3-36x^2+\left(1-3x\right)\sqrt{3x-2}-3\sqrt{3x-2}+63x-32=0\)
c) \(2\sqrt[3]{3x-2}-3\sqrt{6-5x}+16=0\)
d) \(\sqrt[3]{x+6}-2\sqrt{x-1}=4-x^2\)
giải phương trình
a)\(\sqrt{x-1}+\sqrt{4x-4}-\sqrt{25x-25}+2=0\)
b)\(\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}=16\)
c)\(\sqrt{4x+20}+\sqrt{x+5}-\dfrac{1}{3}\sqrt{9x+45}=4\)
d)\(\dfrac{1}{3}\sqrt{2x}-\sqrt{8x}+\sqrt{18x}-10=2\)
Giải hệ phương trình: \(\hept{\begin{cases}x^3+y^3-4x^2+3y^2+8x+4y-16=0\\\sqrt{x-1}-\sqrt{y+3}=-1\end{cases}}\)
Giải hệ phương trình:
\(\hept{\begin{cases}x^3+y^3-4x^2+3y^2+8x+4y-16=0\\\sqrt{x-1}-\sqrt{y+3}=-1\end{cases}}\)
Giải phương trình
a) \(\frac{4}{20-6x-2x^2}\)+ \(\frac{x^2+4x}{x^2+5x}-\frac{x+3}{2-x}+3=0\)
b)\(\frac{x+5}{x^2-5x}-\frac{x-5}{2x^2-10x}+10=\frac{x+25}{2x^2-50}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
c) \(\frac{7}{8x}+\frac{5-x}{4x^2-8x}=\frac{x-1}{2x.\left(x-2\right)}+\frac{1}{8x-16}\)
Bài 1: Cho phương trình : x ^ 2 - 8x - 33 = 0 a/ Chứng tỏ Pt luôn có nghiệm.Không giải phương trình,hãy tính tổng,tích các nghiệm b/Tính giá trị A=3(x 1 +x 2 )^ 2 -2x 1 x 2 ;B=x^ 2 +x^ 2 -x 1 ^ 2 x 2 ^ 2