Bài 6: Cho các khí sau: khí Oxygen, khí Hydrogen.
Hãy cho biết: khí nào nặng hơn không khí và nặng hơn bao nhiêu lần.
( C=12; H=1; S = 32, O=16; Al =27; Fe=56; Cl=35,5 )
Cho biết phân tử X2 nặng gấp 16 lần phân tử khí hiđro. Hỏi nguyên tử X thuộc nguyên tố hoá học nào? (Cho biết: C=12; O=16; Fe=56; S= 32)
Cho biết khí X nặng hơn khí Nitơ là 1,643 lần, thành phần phần trăm các nguyên tố trong X là: 30,43 %N; 69,57 %O. Tìm công thức hóa học của X.
Có những khí sau: H2, CH4, CO2, O2, Cl2, SO2. Cho biết:
a) Khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn khí đinitơ oxit (N2O) và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
b) Khí nào nặng hơn hay nhẹ hơn không khí và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
c) Khí nào nặng nhất ? Khí nào nhẹ nhất ?
d) Có thể thu những khí nào vào bình bằng cách đẩy không khí:
- Đặt đứng bình. | - Đặt ngược bình. |
e) Quả bóng bơm khí nào khi thả trong không khí có thể bay được?
Câu 4: Cho biết khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần?
(biết N = 14, O = 16)
Câu 5: tính tỉ khối hơi của khí H2 đối với không khí và cho biết khí H2 nặng hay nhẹ hơn không khí ? (biết H = 1)
Em hãy dự đoán nếu ta thổi khí H2 vào quả bóng Caosu (nhẹ) thì hiện tượng quan sát thấy sẽ như thế nào?
Câu 6: cho tiết tỉ khối hơi của khí A đối với khí H2 là 16 tính khối lượng mol của khí A?
Cho các chất khí sau: H2, CH4, SO2, CO, NO2, Cl2, CO2.
a) Chất khí nào nặng nhất? Chất khí nào nhẹ nhất? Vì sao?
b) Trong phòng thí nghiệm, khí nào được thu theo phương pháp đặt ngược bình? Vì sao?
c) Khí O2 nặng hơn khí H2, bằng bao nhiêu lần?
Câu 24: Chọn đáp án đúng
A. Khí O2 nhẹ hơn khí H2 16 lần.
B. Khí O2 nhẹ hơn khí CO2 0,73 lần.
C.Khí O2 nhẹ hơn khí N2 1,14 lần.
D.Khí O2 nặng hơn khí NH3 2 lần.
Câu 25: Cho sơ đồ phản ứng: Fe(OH)y + H2SO4 -> Fex(SO4)y + H2O. Biết sắt trong các hợp chất trên có hóa trị III thì hệ số của các chất trong phản ứng lần lượt là:
A. 1: 3:1:6. B. 2:3:1:6.
C. 2:6:1:6. D. 1:6:2:6.
Câu 26: Trong phòng thí nghiệm, khi điều chế khí H2, người ta thu H2 vào bình bằng cách đặt úp bình, vì
A. khí H2 nhẹ hơn không khí.
B. khí H2 nặng hơn không khí.
C. khí H2 nặng gần bằng không khí.
D. khí H2 nhẹ hơn khí oxi.
Câu 27: Nhiệt độ và áp suất ở điều kiện thường của chất khí là
A. 00C, 20 atm. B. 00C, 1 atm.
C. 10C, 0 atm. D. 200C, 1 atm.
a. Khí A chứa 80% cacbon và 20% hiđro; 1 lít khí A (ở đkt) nặng 1,34 gam. Xác định công thức hóa học của A?
b. Đốt hợp chất Y sinh ra khí cacbonic, hơi nước và khí Nitơ. Cho biết nguyên tố nào bắt buộc có trong thành phần của Y? Nguyên tố nào có thể có, có thể không trong thành phần của Y? Giải thích?
c. Cho luồng khí hiđro đi qua ống thủy tinh chứa 10 gam bột đồng (II) oxit ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 8,4 gam chất rắn. Nêu hiện tượng phản ứng. Tính thể tích khí hiđro tham gia phản ứng ở đkt?
Khí SO2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 bao nhiêu lần? (Cho S = 32; O = 16)