một mảnh đất HCN có chu vi là 0,28km chiều rộng bằng 3/4 chiều dài
tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị la m vuông, là héc ta
người ta trồng rau trên mảnh đất đó cứ 100 m vuông thu được 500kg rau xanh hỏi người ta thu được tất cả ? tạ rau xanh trên mảnh đất đó
một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28km;chiều rộng bằng 3/4 chiều dài
a] Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là m vuông,là hét ta?
b]người ta trồng rau trên mảnh đất đó, cứ 10m vuông thu được 50 kg rau xanh.
Hỏi người ta thu được tất cả b/n tạ rau xanh trên mảnh đát đó?
Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28km , chiều rộng bằng 3 phần 4 chiều dài
a)Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc ta?
b) Người ta dành 7 phần 12 diện tích khu đất đó để trồng lúa. Tính diện tích trồng lúa
Một mảnh đất hình chữ nhât có chu vi là 0,28km;chiều rộng bằng 3/4 chiều dài
a,Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông,là héc ta
b,Người ta trồng rau trên mảnh đất đó cứ 10m2 thu được 50kg rau xanh .Hỏi người ta thu được tất cả bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh
đất đó ?
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 0,28km chiều rộng bằng 3/4 chiều dài.
a;Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị là mét vuông,là héc ta? b Người ta trồng rau trên mảnh đất đó,cứ 10 mét vuông thu được 50 kg rau xanh.hỏi người ta thu được bao nhiêu tạ rau xanh trên mảnh đất đó ?
bài:5 sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 9/4;1,2/3;7/8;2;11/7.
bài 3: 5m 6dm=...m+...m=...m ; 3m 85cm=...m+...m=...m ;
1m 9cm=...m+...m=...m ; 19m 6cm=...m+...m=...m.
1 dm = ............. m = ................... m
1 cm = ............. m = ................... m
1 mm = ............... m = ................. m
3 dm = ............. m = ................... m
5 cm = ............. m = ................... m
7 m m = ............... m = ................. m
5 m = ...................km = ................ km
135 m = .................... km = ................. km
3g = ..................... kg = ..................kg
23g = .................. kg = ........................ kg
(Cái chỗ chấm chấm thứ hai là đổi về số thập phân nhé!)
(Cảm ơn)
a. 9m4cm = ..... m= ..... m b. 1m2dm= .....m = .....m c. 22m2cm = .....m= .....m d. 9 dm= = .....m= .....m e. 9dm7mm= .....dm= .....dm f. 2321m= .....km= .....km
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Mẫu
233mm =……m = …m
19dm =…… m=⋯…….m
14mm =…….m =.. ⋯
8cm =…… m=….⋯m
7 9g =…….kg =⋯kg
81cm =…… m=……⋯m
9g =…kg =… ⋯kg
Huhuh gấp lắm rồiiiiiiiiiiiiiiiiiiii!!!!
8 m 91 cm = ................ m
6 m 3 cm = .............. m
5 m 3 mm = ..................... m
8 m 3 dm = .................... m
1750 mm = ................. m
234,5 cm = ........................... m
12 cm = ............................ m
5,5 m = ............................ cm
5,32 m = .............................. cm
9,375 m = ................................ cm
9 m 81 cm = ................................ cm
6 mm = .................................. cm
3,7 dm = ........................... cm
0,05 m = ............................ cm