lượt là
A. 0,2 m/s\(^2\) và 18 m/s.
B. 0,2 m/s\(^2\) và 20 m/s.
C. 0,4 m/s\(^2\) và 38 m/s.
D. 0,1 m/s\(^2\) và 28 m/s.
16: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ô tô chuyển động chậm dần đều. Cho tới khi dừng hẳn thì ô tô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của xe bằng
A. \(-0,5 \, \text{m/s}^2\).
B. 0,2 m/s\(^2\).
C. \(-0,2 \, \text{m/s}^2\).
D. 0,5 m/s\(^2\).
17: Một ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 25 s, ô tô đạt tốc độ 15 m/s. Gia tốc a và quãng đường s mà ô tô đã đi được trong khoảng thời gian đó là
A. \(a = 0,1 \, \text{m/s}^2\), \(s = 480 \, \text{m}\).
B. \(a = 0,2 \, \text{m/s}^2\), \(s = 312,5 \, \text{m}\).
C. \(a = 0,2 \, \text{m/s}^2\), \(s = 340 \, \text{m}\).
D. \(a = 10 \, \text{m/s}^2\), \(s = 480 \, \text{m}\).
Câu 18: Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn
A. MN.
B. NO.
C. OP.
D. PQ.
Câu 19: Một chất điểm chuyển động thẳng đều, với đồ thị vận
Câu `16.`
`*` Tóm tắt:
`v_0 = 10m//s`
`v=0m//s`
`s=100m`
Ta có: `v^2 - (v_0)^2 = 2*a*s `
`=> 0^2 - 10^2 = 2*a*100`
`=> a= -0,5m//s^2`
Vậy, chọn `A.`
_
Câu `17.`
`*` Tóm tắt:
`v_0 = 10m//s`
`v=15m//s`
`t=25s`
Ta có: `a = (v-v_0)/t = (15-10)/25 = 0,2m//s^2`
Và: `s=v_0 * t +1/2 *a *t^2 = 10*25 + 1/2 * 0,2 *25^2 = 312,5m`
Vậy, chọn `B.`
_
Câu `18.` (Không thấy hình vẽ!)
_
Câu `19.`
Đi trong khoảng thời gian từ `1s` tới `2s` thì đi được `1s`
Và với vận tốc `v=3m//s`
`=> s=v*t = 1*3=3m`
Vậy, chọn `C.`.