Bài 1 :
4 từ chỉ đồ vật :
- tủ lạnh , ti vi , máy tính, bàn ghế.
4 từ chỉ người :
- giáo viên , cảnh sát , bảo vệ , học sinh .
4 từ chỉ hoạt động :
- chạy , nhảy , đi , cầm (nắm).
Bài 2 :
Bộ phận cơ thể :
+ cánh tay , chân , đầu
Bài 3 :
chạy ,giơ (đang giơ tay),
bài 1
4 từ ngữ chỉ người : tủ lạnh ,tivi , máy giặt , máy tính
4 từ ngữ chỉ người : học sinh , giáo viên , bộ đội , nội trợ
4 từ ngữ chỉ hoạt động ; chạy , nhảy , viết , đi
Bài 1 :
4 từ chỉ đồ vật :
- tủ lạnh , ti vi , máy tính, bàn ghế.
4 từ chỉ người :
- giáo viên , cảnh sát , bảo vệ , học sinh .
4 từ chỉ hoạt động :
- chạy , nhảy , đi , cầm (nắm).
Bài 2 :
Bộ phận cơ thể :
+ cánh tay , chân , đầu
Bài 3:
Các từ là: chạy, giơ, thổi, quay
Bài 1 :
4 từ chỉ đồ vật :
4 từ chỉ người :
Bộ phận cơ thể :
Bài 3 :
chạy ,giơ (đang giơ tay),
Bài 1 :
4 từ chỉ đồ vật :
4 từ chỉ người :
Bộ phận cơ thể :
Bài 3 :
chạy ,giơ (đang giơ tay),