(cái từ sau từ "tích cực" và "bạn bè" đẹp qá không biết từ gì)
Tính từ: lung linh, tích cực, thành thật, nghĩa tình, cọc cạch, mù mịt, thủy chung, phì nhiêu, ồn ào, sum suê.
Động từ: giúp đỡ, học tập, nuôi nấng, đón nhận, đùm bọc, tâm sự.
Danh từ: ánh sáng, trường học, bạn bè, đất đai, chùa chiền, chim chóc, chim muông, đường sá, sách vở.
Danh từ | Động từ | Tính từ |
ánh sáng, trường học, bạn bè, vòng cấm?, đất đai, chùa chiền, chim chóc, chim muông, đường sá, sách vở, | giúp đỡ, học tập, nuôi nấng, đón nhận, đùm bọc, tâm sự, | lung linh, tích cực, thánh thót, nghĩa tình, cọc cạch, mù mịt, thủy chung, phì nhiêu, ồn ào, sum suê |
Sau từ ''tích cực'' chị không nhìn ra là từ gì?