Câu 1.
\(A=S=2000cm^2\)
Lưu lượng mao mạch:
\(Q=A\cdot v=2000\cdot0,03=60cm^3\)/s
Chọn D.
Câu 2.
Huyết áp trung bình tại tim là \(p=1tor=1mmHg\)
Khối lượng riêng của Thủy ngân là \(13,5\)g/cm3
\(\rho=1050kg\)/m3\(=1,05g\)/cm3
Độ chênh lệch áp suất ở chân so với tim:
\(\Delta p=\dfrac{1,05}{13,5}\cdot1400=108,89mmHg\approx110mmHg\)
Chọn D.
Câu 1.
A=S=2000cm2A=S=2000cm2
Lưu lượng mao mạch:
Q=A⋅v=2000⋅0,03=60cm3Q=A⋅v=2000⋅0,03=60cm3/s
Chọn D.
Câu 2.
Huyết áp trung bình tại tim là p=1tor=1mmHgp=1tor=1mmHg
Khối lượng riêng của Thủy ngân là 13,513,5g/cm3
ρ=1050kgρ=1050kg/m3=1,05g=1,05g/cm3
Độ chênh lệch áp suất ở chân so với tim: