Bài 2:
4km76m=4076m
12kg24g=12024g
2 phút 15 giây=135 giây
3 thế kỷ 5 năm =305 năm
bài 1
6/7>8/11 ; 1<7/5
5/17<5/4 ; 2=12/6
bài 2
4km76m=4076m
2 phút 15 giây= 135 giây
679dm2=6m279dm2
12kg 24g=12024g
3 thế kỉ 5 năm=305 năm
52 giờ= 4 ngày 4 giờ
bài 1:
> <
< =
Bài 2:
4 km76 m = 4076m
12 kg 24 g= 12024g
2 phút 15 giây = 135 giây
3 thế kỷ 5 năm = 305 năm
679dm2=6m279dm2
52 giờ= 4 ngày 4 giờ
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{6}{7}>\dfrac{8}{11};1< \dfrac{7}{5};\dfrac{5}{17}< \dfrac{5}{4};2=\dfrac{12}{6}\)
Bài 2: Viết số thập phân vào chỗ chấm:
4 km 76 m = 4076 m.
12 kg 24 g= 12 024 g.
2 phút 15 giây = 135 giây.
3 thế kỷ 5 năm = 305 năm.
679 dm2 = 6 m 279 dm2.
52 giờ= 4 ngày 4 giờ.