Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ẩn danh
Xem chi tiết

20. A

21.

a) Sai. Vì đây là sắp xếp chọn (Selection Sort), không phải chèn.

b) Sai. Vì đây là sắp xếp nổi bọt (Bubble Sort).

c) Đúng

d) Đúng.

22.

a) Sai. Vì đây là thuật toán sắp xếp chèn - Insertion Sort

b) Đúng

c) Sai. Vì đây là thuật toán sắp xếp nổi bọt - Bubble Sort.

d) Đúng.

23.

a)

x = ["binh", 9.0]

if x in mang:

print("co")

else:

print("khong")

b)

for ten, diem in mang:

if ten == "phat" and diem == 9.0:

print([ten, diem])

24.

a)

a = [9, 7, 5, 10, 11, 8, 14]

k = int(input("Nhap k: "))

if k in a:

print("Vi tri:", a.index(k)) # vị trí đầu tiên tìm thấy

else:

print("Khong tim thay")

b)

Bước 1: So sánh a[0] = 9 với k = 8 → khác.

Bước 2: So sánh a[1] = 7 với k = 8 → khác.

Bước 3: So sánh a[2] = 5 với k = 8 → khác.

Bước 4: So sánh a[3] = 10 với k = 8 → khác.

Bước 5: So sánh a[4] = 11 với k = 8 → khác.

Bước 6: So sánh a[5] = 8 với k = 8trùng khớp → tìm thấy.

Vậy vị trí của k là 5

dasdwa asdaws
Xem chi tiết
Ngọc Hưng
4 tháng 3 lúc 7:08

a. Xác định kiểu dữ liệu và mô tả lại bảng Ban_hang

Tên trường                     Mô tả                    Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàngNumber (Integer, Khóa chính)
Ma_khach_hangMã khách hàngText (String)
Ho_tenTên khách hàngText (String)
Ma_mat_hangMã mặt hàngText (String)
So_luongSố lượngNumber (Integer)
Ten_mat_hangTên mặt hàngText (String)
Dia_chiĐịa chỉText (String)
Ngay_giao_hangNgày giao hàngDate/Time
Don_giaĐơn giáNumber (Float)

b. Phân tích và tổ chức lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại

Bảng Khach_hang (lưu thông tin khách hàng, tránh trùng lặp thông tin khách hàng)

Tên trường            Mô tả                                    Kiểu dữ liệu

Ma_khach_hangMã khách hàng (Khóa chính)Text (String)
Ho_tenTên khách hàngText (String)
Dia_chiĐịa chỉText (String)

Bảng Mat_hang (lưu thông tin mặt hàng, tránh trùng lặp thông tin sản phẩm)

Tên trường                Mô tả                             Kiểu dữ liệu

Ma_mat_hangMã mặt hàng (Khóa chính)Text (String)
Ten_mat_hangTên mặt hàngText (String)
Don_giaĐơn giáNumber (Float)

Bảng Don_hang (lưu thông tin đơn hàng, mỗi đơn hàng có thể chứa nhiều mặt hàng)

Tên trường                   Mô tả                                    Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàng (Khóa chính)Number (Integer)
Ma_khach_hangMã khách hàng (Khóa ngoại)Text (String)
Ngay_giao_hangNgày giao hàngDate/Time

Bảng Chi_tiet_don_hang (lưu thông tin các mặt hàng trong từng đơn hàng)

Tên trường                Mô tả                                Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàng (Khóa ngoại)Number (Integer)
Ma_mat_hangMã mặt hàng (Khóa ngoại)Text (String)
So_luongSố lượng muaNumber (Integer)

 

Ẩn danh
Xem chi tiết
Ngọc Hưng
3 tháng 3 lúc 7:00

a. Xác định kiểu dữ liệu và mô tả lại bảng Ban_hang

Tên trường                     Mô tả                    Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàngNumber (Integer, Khóa chính)
Ma_khach_hangMã khách hàngText (String)
Ho_tenTên khách hàngText (String)
Ma_mat_hangMã mặt hàngText (String)
So_luongSố lượngNumber (Integer)
Ten_mat_hangTên mặt hàngText (String)
Dia_chiĐịa chỉText (String)
Ngay_giao_hangNgày giao hàngDate/Time
Don_giaĐơn giáNumber (Float)

b. Phân tích và tổ chức lại dữ liệu để hạn chế dữ liệu lặp lại

Bảng Khach_hang (lưu thông tin khách hàng, tránh trùng lặp thông tin khách hàng)

Tên trường            Mô tả                                    Kiểu dữ liệu

Ma_khach_hangMã khách hàng (Khóa chính)Text (String)
Ho_tenTên khách hàngText (String)
Dia_chiĐịa chỉText (String)

Bảng Mat_hang (lưu thông tin mặt hàng, tránh trùng lặp thông tin sản phẩm)

Tên trường                Mô tả                             Kiểu dữ liệu

Ma_mat_hangMã mặt hàng (Khóa chính)Text (String)
Ten_mat_hangTên mặt hàngText (String)
Don_giaĐơn giáNumber (Float)

Bảng Don_hang (lưu thông tin đơn hàng, mỗi đơn hàng có thể chứa nhiều mặt hàng)

Tên trường                   Mô tả                                    Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàng (Khóa chính)Number (Integer)
Ma_khach_hangMã khách hàng (Khóa ngoại)Text (String)
Ngay_giao_hangNgày giao hàngDate/Time

Bảng Chi_tiet_don_hang (lưu thông tin các mặt hàng trong từng đơn hàng)

Tên trường                Mô tả                                Kiểu dữ liệu

So_donSố hiệu đơn hàng (Khóa ngoại)Number (Integer)
Ma_mat_hangMã mặt hàng (Khóa ngoại)Text (String)
So_luongSố lượng muaNumber (Integer)

 

Lê Đăng Hải Phong
Xem chi tiết
Hùng
11 tháng 12 2024 lúc 21:16

   Khóa chính trong cơ sở dữ liệu quan hệ có vai trò xác định duy nhất mỗi bản ghi trong bảng, đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu và không trùng lặp. Nó cũng giúp tạo mối quan hệ giữa các bảng thông qua khóa ngoại và tăng hiệu suất truy vấn nhờ việc tạo chỉ mục.

Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết
người hướng nội
7 tháng 12 2024 lúc 12:33

#include<bits/stdc++.h>

using namespace std;

int main(){

int a;

cin>>a;

if(a%2==0 || (a<0 && a%3==0)){

cout<<"Yes";

}else cout<<"No";

return 0;

}

Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết
người hướng nội
7 tháng 12 2024 lúc 12:35

#include<iostream>

using namespace std;

int main(){

int a,b,c,d;

cin>>a>>b>>c>>d;

long long tich = (long long)a*b*c*d;

cout<<tich%100;

}

Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết

Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết
người hướng nội
7 tháng 12 2024 lúc 12:46

#include<iostream>

using namespace std;

int main(){

int n,p;

cin>>n>>p;

int soghe = 4*p;

float them = 1.0*(n/soghe);

cout<<ceil(them)<<endl;

return 0;

}

Nguyễn Hoàng
Xem chi tiết
người hướng nội
7 tháng 12 2024 lúc 12:40

#include<iostream>

using namespace std;

int main(){

long long n;

cin>>n;

int cnt = 0;

for(int i = 3; i<=n;i++){

if(i%3==0) cnt++;

}

cout<<cnt<<endl;

return 0;

}

Ẩn danh