Bài 1: Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a) (3x+1)(4x+1)(6x+1)(12x+1)2
b) begin{cases}
x(x+dfrac{4}{y})+dfrac{1}{y^2}2
x(2+dfrac{1}{y})+dfrac{2}{y}3
end{cases}
c) (x^2-9)sqrt{2-x}x(x^2-9)
d) begin{cases}
(x^2+4y^2)^2-4(x^2+4y^2)5
3x^2+2y^25
end{cases}
e) sqrt{2x-1}+sqrt{1-2x^2}2 sqrt{x-x^2}
f) dfrac{9}{x^2}+dfrac{2x}{sqrt{2x^2+9}}-10
Bài 2: a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 3x^2-2y^2-5xy+x-2y-70
b) Cho các số thực a, b thỏa mãn căn bậc sqrt[3]{a}+sqrt[3]{b...
Đọc tiếp
Bài 1: Giải các phương trình, hệ phương trình sau:
a) \((3x+1)(4x+1)(6x+1)(12x+1)=2\)
b) \(\begin{cases}
x(x+\dfrac{4}{y})+\dfrac{1}{y^2}=2 \\
x(2+\dfrac{1}{y})+\dfrac{2}{y}=3
\end{cases}\)
c) \((x^2-9)\sqrt{2-x}=x(x^2-9)\)
d) \(\begin{cases}
(x^2+4y^2)^2-4(x^2+4y^2)=5\\
3x^2+2y^2=5
\end{cases}\)
e) \(\sqrt{2x-1}+\sqrt{1-2x^2}=2 \sqrt{x-x^2}\)
f) \(\dfrac{9}{x^2}+\dfrac{2x}{\sqrt{2x^2+9}}-1=0\)
Bài 2: a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: \(3x^2-2y^2-5xy+x-2y-7=0\)
b) Cho các số thực a, b thỏa mãn căn bậc \(\sqrt[3]{a}+\sqrt[3]{b} =\sqrt[3]{b-\dfrac{1}{4}}\). CMR: \(-1< a <0\)
c) Tìm số nguyên a, b, c thỏa: \(a+b+c=0\), \(ab+bc+ca=3\)
d) Với k là số nguyên dương, chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên a,b,c khác 0 sao cho \(a+b+c=0\), \(ab+bc+ca+2^k=0 \)
Bài 3: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O. Đường thẳng vuông góc với AD tại A cắt BC tại E. Đường thẳng vuông góc với AB tại A cắt CD tại F. Chứng minh: O, E, F thẳng hàng.
Bài 4: Cho hình thang ABCD vuông tại A và B, M là trung điểm AB. Đường thẳng qua A vuông góc với MD cắt đường thẳng qua B vuông góc với MC tại N. Chứng minh rằng: MN vuông góc CD.