A = lim x → + ∞ ( x 2 − x + 1 − x ) ( x 2 − x + 1 + x ) x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ x 2 − x + 1 − x 2 x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ − x + 1 x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ − 1 + 1 x 1 − 1 x + 1 x 2 + 1 = − 1 2
Chọn đáp án C
A = lim x → + ∞ ( x 2 − x + 1 − x ) ( x 2 − x + 1 + x ) x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ x 2 − x + 1 − x 2 x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ − x + 1 x 2 − x + 1 + x = lim x → + ∞ − 1 + 1 x 1 − 1 x + 1 x 2 + 1 = − 1 2
Chọn đáp án C
Tìm a để hàm số f ( x ) = 5 a x 2 + 3 x + 2 a + 1 k h i x ≥ 0 1 + x + x 2 + x + 2 k h i x < 0 có giới hạn tại x → 0
A. +∞
B. -∞
D. 1
Tính giới hạn lim x → 2 x 2 - x - 2 x 2 - 4 ta được kết quả là
A. 1
B. 0
C. - 3 4
D. 3 4
tính giới hạn lim(x→0)\(\dfrac{ }{\dfrac{2\sqrt{2x+1}-\sqrt[3]{x^2+x+8}}{x}}\)
=\(\dfrac{a}{b}\)
tính a-2b=?
Tìm giới hạn D = lim x → 0 ( 1 + x ) ( 1 + 2 x ) ( 1 + 3 x ) x
A. +∞
B. -∞
C. -1/6
D. 6
Tìm a để hàm số f ( x ) = x 2 + a x + 2 , x > 1 2 x 2 - x + 3 a , x ≤ 1 có giới hạn khi x → 1.
A. 2
B. 3
C. -1
D. 1
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi x → 2
f ( x ) = x 2 + a x + 2 khi x > 2 2 x 2 − x + 1 khi x ≤ 2
A. + ∞
B. − ∞
C. 1 2
D.1
Kết quả của giới hạn lim x → 2 + x - 15 x - 2 là
A. - ∞
B. - 15 2
C.1
D. + ∞
Tìm a để hàm số sau có giới hạn khi lim x → 2 f ( x ) = x 2 + a x + 1 k h i x > 2 2 x 2 - x + 1 k h i x ≤ 2
A. +∞
B. -∞
C. 1/2
D. 1
Tìm giới hạn A = lim x → 0 4 x + 1 - 2 x + 1 3 x
A. + ∞
B. - ∞
C. 4 3
D. 0