Cho hàm số y=f(x) liên tục và có đồ thị trên đoạn [−2;4] như hình vẽ bên. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [−2;4] bằng
A. 5
B. 3
C. 0
D. -2
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [-2;4]. Giá trị của M 2 + m 2 bằng
A. 8
B. 20
C. 53
D. 65
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [−2;4]. Giá trị của m+ M bằng
A. 4
B. 2
C. 10
D. 0
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x - 2 + 4 - x trên đoạn [2;4].
A. m i n 2 ; 4 y = 3 2
B. m i n 2 ; 4 y = 3 2
C. m i n 2 ; 4 y = 2
D. m i n 2 ; 4 y = 2
Xét các hàm số f x = a x 2 − b a x + 3 và g x = x 2 − 4 x + 6 trên đoạn [1;5]. Biết trên đoạn [1;5] thì giá trị lớn nhất của f(x) bằng giá trị nhỏ nhất của g(x) và đạt tại cùng một điểm . Tính S là tổng các giá trị a, b thoả mãn yêu cầu bài toán .
A. S = 0
B. S = -1
C. S = 1 2
D. không tồn tại S
Kí hiệu a,b lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=sin2 x+2 sinx trên đoạn [0;3π/2]. Giá trị a+b bằng
A. 3 3 - 2 4
B. 3 3 + 2 2
C. 3 3 - 2 2
D. 3 3 - 4 2
Cho hàm số f x = a x + b c x + d với a , b , c , d ∈ R có đồ thị hàm số y=f'(x) như hình vẽ bên. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [-3;-2] bằng 8. Giá trị của f(2) bằng.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 6
Cho hàm số f ( x ) = a x 4 + b x 2 + c có m i n ( - ∞ ; 0 ) f ( x ) = f ( - 1 ) . Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên đoạn [ 1 2 ;2] bằng
A. c + 8a
B. c - 7 16 a
C. c + 9 16 a
D. c - a
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f’(x). Hàm số y=f’(x) liên tục trên tập số thực và có đồ thị như hình vẽ. Biết f - 1 = 13 4 , f 2 = 6 . Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số g x = f 3 x - 3 f x trên [-1;2] bằng
A. 1573 64
B. 198
C. 37
D. 42