Cho biểu thức A=2√x - 3/√x - 2 và B=2/√x+3 + √x/√x-3 + 4√x/9-x với x≥0; x≠4; x≠9. a) tính giá trị biểu thức A khi x thỏa mãn |x-2|=2. b) rút gọn biểu thức B. c) đặt C=A.B. Tìm x để C≥1.
Cho 2 biểu thức
A=2√x/x+3
B=√x+1/√x-3 +7√x+3/9+x
(đk x>= 0,x khác 9)
a)Tính giá trị tại của biểu thức A khi x=16
b) Rút gọn P=A+B
(2 điểm) Cho hai biểu thức $A=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}$ và $B=\dfrac{2 \sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{3 x+9}{x-9}$ với $x \geq 0, x \neq 9$.
1) Tính giá trị của biểu thức $A$ khi $x=16$.
2) Chứng minh $A+B=\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}$.
Biểu thức \(\sqrt{-2x+3}\) có nghĩa khi:
A. x ≤ \(\dfrac{3}{2}\)
B. x ≥ \(\dfrac{3}{2}\)
C. x ≥ \(\dfrac{2}{3}\)
D. x ≤ \(\dfrac{2}{3}\)
1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
1. Tìm đk của x để mỗi căn thức, biểu thức sau có nghĩa:
a) √3/x-5
b) √x-3/x+5
c) A= √x-3 - √1/4-x
d) B= 1/√x-1 + 2/√x2-4x+4
e) C= √-3/x-5
f) D= 3+ √x2-9
g) E= 1/1-√x-1
h) H= √x2+2x+3
Bài 3. Rút gọn biểu thức: a)x+3+√x² - 6x +9 (x ≤3) b)√x² + 4x +4-√√x² (-2≤x≤0) C)√x²-2x+1 phần x-1 -(x>1) d) x-2/+ √x²-4x+4 x-2 (x1. F,2(a−1) –5a Với a0
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2-9}{3\left(x+5\right)}\) và B = \(\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2x}{x-3}-\dfrac{3x^2+9}{x^2-9}\) với x ≠ -5; x ≠ ±3
a. Tính giá trị của biểu thức A \(x^3+5x^2-9x-45=0\)
b. Rút gọn B
c. Cho P = A : B. Tìm giá trị nguyên của x đề P có giá trị nguyên
Cho hai biểu thức A=\(\dfrac{x+7}{\sqrt{x}}\) và B=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{2\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{2x-\sqrt{x}-3}{x-9}\)(x>0,x≠9)
a.tính giá trị biểu thức A khi x=121
b.rút gọn biểu thức B
c.đặt S=1/B+A.So sánh S và \(|s|\)