Chọn C.
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vì x 2 + 2 > 0
⇔ 2 - 4x > 0 ⇔ 4x <2 ⇔ x < 1/2
Vậy tập xác định của bất phương trình là: (- ∞ ;1/2)
Chọn C.
Hàm số xác định khi và chỉ khi
Vì x 2 + 2 > 0
⇔ 2 - 4x > 0 ⇔ 4x <2 ⇔ x < 1/2
Vậy tập xác định của bất phương trình là: (- ∞ ;1/2)
Tìm tập xác định D của hàm số y= \(\frac{3x-1}{2x-2}\):
A. D= \([1;+\infty)\) B. D=\(ℝ\) C. D=( 1; +\(\infty\)) D. D= \(ℝ/\hept{1}\)
Tìm tập xác định của hàm số y = x 2 + x - 2 x 2 - 1
A. x < -2; x ≤ -2;
B. x ≤ -2; x ≥ -1
C. x ≤ -2; x ≤ -2;
D. x ≤ -2; -1 < x < 1; x > 1
tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{-2x^2+5x-2}\)
A. D=\((-\infty;\dfrac{1}{2}]\) B. \([2;+\infty)\) C. \((-\infty;\dfrac{1}{2}]\)u\([2;+\infty)\) D. \([\dfrac{1}{2};2]\)
giải chi tiết
I. HÀM SỐ, TXĐ, CHẴN LẺ, ĐƠN ĐIỆU, ĐỒ THỊ.
1. TXĐ CỦA HÀM SỐ
Câu 1.Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt{x-1}}{x-3}\)
Câu 2.Tìm tập xác định của hàm số y= \(\sqrt[3]{x-1}\)
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\dfrac{\sqrt[3]{1-x}+3}{\sqrt{x+3}}\)
Câu 4. Tìm tập xác định của hàm số y=\(\sqrt{\left|x-2\right|}\)
tập xác định d của hàm số y=3x-1/5x-2
y= \(\dfrac{mx}{\sqrt{x-m+2}+1}\)
a, Tìm tập xác định của hàm số theo tham số m
b, Tìm m để hàm số có tập xác định trên (0;1)
Tập xác định của hàm số y = x 2 + 3 3 x 2 - 5 x + 2 là
1.
A. D = - ∞ ; 2 3 ∪ 1 ; + ∞
B. D = ( - ∞ ; 2 3 ] ∪ 1 ; + ∞
C. D = - ∞ ; 4 3 ∪ 2 ; + ∞
D. D = - ∞ ; - 1 ∪ 6 ; + ∞
Câu 1.
a) Cho tập A,B lần lượt là tập xác định của hàm số f(x) = \(\sqrt{6-x}\) và g(x) = \(\dfrac{3}{2x+1}\). Xác định các tập A∩B, A∪B, A∖B, CRA.
b) Cho tập hợp C=[−3;8] và D=[m−6;m+3). Với giá trị nào của m thì C∩D là một đoạn thẳng có độ dài bằng 4.
Cho hàm số y = 1 x - 1 k h i x ≤ 0 x + 2 k h i x > 0 Tập xác định của hàm số là:
A. [ - 2 ; + ∞ )
B. R\{1}
C. R
D. Tất cả sai
Tìm tập xác định D của hàm số y= \(\sqrt{\sqrt{x^2+2x+2}-\left(x+1\right)}\)