ĐKXĐ: \(5x-2\ne0\Rightarrow x\ne\dfrac{2}{5}\)
Hay \(D=R\backslash\left\{\dfrac{2}{5}\right\}\)
ĐKXĐ: \(5x-2\ne0\Rightarrow x\ne\dfrac{2}{5}\)
Hay \(D=R\backslash\left\{\dfrac{2}{5}\right\}\)
Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 x − 2 + 6 x 4 − 3 x
A. D = 2 3 ; 4 3
B. D = 3 2 ; 4 3
C. D = 2 3 ; 3 4
D. D = − ∞ ; 4 3
tập xác định d của hàm số y=3x-1/x+1
tập xác định d của hàm số y=3x-1/x+1
Tìm tập xác định D của hàm số y = 3 x − 1 2 x − 2
A. D = R
B. D = ( 1 ; + ∞ )
C. D = R∖{1}
D. D = [ 1 ; + ∞ )
Tập xác định D của hàm số y = 3 x - 1 2 x - 2 là:
A. D = R
B.
C. D = R \ {1}
D.
Tìm tập xác định D của hàm số y = 2 x + 1 x 2 − 3 x + 2
A. D = R∖{1; 2}.
B. D = R∖{−2; 1}.
C. D = R∖{−2}.
D. D = R.
Tập xác định của hàm số y = x 2 + 3 3 x 2 - 5 x + 2 là
1.
A. D = - ∞ ; 2 3 ∪ 1 ; + ∞
B. D = ( - ∞ ; 2 3 ] ∪ 1 ; + ∞
C. D = - ∞ ; 4 3 ∪ 2 ; + ∞
D. D = - ∞ ; - 1 ∪ 6 ; + ∞
Tập xác định của hàm số y = 2 x 2 - 5 x + 2
A. (- ∞ ; 1 2 ]
B. [2;+ ∞ )
C. (- ∞ ; 1 2 ] ∪ [2;+ ∞ )
D. [ 1 2 ;2]
Tìm tập xác định D của hàm số y = x 2 + 1 x 2 + 3 x - 4
A. D = {1; -4}.
B. D = R \ {1; -4}.
C. D = R \ {1; 4}.
D. D = R.