ü Đáp án B
+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x=-2,5cm theo chiều dương.
→ Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta tìm được Δ t = T 6 = 1 24 s
ü Đáp án B
+ Tại t = 0, vật đi qua vị trí x=-2,5cm theo chiều dương.
→ Biễu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta tìm được Δ t = T 6 = 1 24 s
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 10 πt + π / 3 ) . Thời gian ngắn nhất kể từ lúc vật bắt đầu dao động đến lúc vật có tốc độ 50π cm/s là
A. 0,06 s.
B. 0,05 s.
C. 0,1 s.
D. 0,07 s.
Một vật dao động với phương trình x = 6cos(4πt + π/6 ) (cm) (t tính bằng s). Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ 3 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ − 3 3 cm là
A. 7 /24 s
B. 1/ 4 s
C. 5 /24 s
D.1/ 8 s
Con lắc lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, vật nhỏ m dao động với phương trình x = 12 , 5 cos ( 4 πt - π / 6 ) cm (t tính bằng s). Lấy g = π 2 m / s 2 . Thời gian từ lúc vật bắt đầu dao động đến khi lực đàn hồi triệt tiêu lần đầu tiên là
A. 0.5s
B. 7 / 24 s
C. 0.25s
D. 5 / 24 s
Một vật dao động điều hoà với phương trình x=8 cos(2πt+π/6)cm (t đo bằng giây). Quãng đường ngắn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt=4/3 s là
A. 8 cm
B. 20 3 cm
C. 40 cm
D. 4 3 cm
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t – π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t – π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3 , 14 . Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6 cos 20 t - π 6 ( c m )
B. x = 4 cos 20 t + π 3 ( c m )
C. x = 4 cos 20 t - π 3 ( c m )
D. x = 6 cos 20 t + π 6 ( c m )
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 6cos(20t - π/6) (cm).
B. x = 4cos(20t + π/3) (cm).
C. x = 4cos(20t - π/3) (cm).
D. x = 6cos(20t + π/6) (cm).
Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt –π/3)(cm) (t tính bằng s). Kể từ t = 0, thời điểm vật qua vị trí có li độ x = -2,5 cm lần thứ 2017 là
A. 401,6 s.
B. 403,4 s.
C. 401,3 s.
D. 403,5 s
Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình dao động là x = 4 cos ( 2 πt - π / 3 ) cm (t tính bằng s). Lấy π 2 = 10 . Gia tốc của vật khi có li độ bằng 3 cm là
A. ‒12 cm/s2
B. 120 cm/s2
C. ‒1,2 cm/s2
D. ‒60 cm/s2