Cho các chất sau đây: HCl, NaOH, NaCl, C 2 H 5 OH , H 3 PO 4 , C 6 H 6 , H 2 O . Số chất điện ly mạnh là ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
A. SO3
B. H2SO3
C. HCl
D. C2H5OH
1. Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. H2CO3. B. NH3. C. NaNO3. D. Fe(OH)2.
2. Dung dịch chất nào dưới đây (cùng nồng độ mol) có giá trị pH lớn nhất so với các dung dịch còn lại?
A. KOH. B. HCl. C. H2SO4. D. Ba(OH)2.
3. Dung dịch không tác dụng được với Ca(HCO3)2 là:
A. H2SO4. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.
4. Cho các PTHH sau:
(1) 2NH4Cl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2NH3 + 2H2O
(2) NH4NO3 + KOH → KNO3 + NH3 + H2O
(3) NH4HSO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + NH3 + 2H2O
(4) (NH4)2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 + 2NH3 + 2H2O
Phương trình ion rút gọn: NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O tương ứng với PTHH nào?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (2), (4). D. (1), (3).
5. Dung dịch A có pH > 7, dung dịch B có pH < 7, dung dịch D có pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí; trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng. A, B, D lần lượt là:
A. NaOH; NH4Cl; Ba(HCO3)2. B. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2.
C. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2. D. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4.
6. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ là:
A. NaHCO3. B. NaOH. C. NH4Cl. D. K2SO4.
7. Thuốc thử dùng để phân biệt các dung dịch: Na2CO3, KHSO4, BaCl2, Ba(OH)2 là:
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch phenolphtalein. D. quỳ tím.
Chất nào sau đây là chất điện ly mạnh?
A. NaCl
B. CH 3 COOH .
C. C 2 H 5 OH .
D. H 3 PO 4 .
Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất thuộc loại chất điện li mạnh là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh?
A. NaCl
B. H2O
C. C2H5OH
D. CH3COOH
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện ly mạnh
A. CH3COOH.
B. H2O.
C. C2H5OH.
D. NaCl.