Trong số các phản ứng hoá học sau
(1) SiO2 + 2C → Si + 2CO
(2) C + 2H2 → CH4
(3) CO2 + C → 2CO
(4) Fe2O3 + 3C → 2Fe + 3CO
(5) Ca + 2C → CaC2
(6) C + H2O → CO + H2
(7) 4Al + 3C → Al4C3
Nhóm các phản ứng trong đó cacbon thể hiện tính khử là
A. (1); (2); (3); (6)
B. (4); (5); (6); (7)
C. (1); (3); (5); (7)
D. (1); (3); (4); (6)
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
A → H 2 S O 4 , 170 ° C B + C ; B + 2 H 2 → N i , t ° a n c o l i s o b u t y l i c ; A + C u O → t ° D + E + C ; D + 4 A g N O 3 + N H 3 → t ° F + G + 4 Ag
A có công thức cấu tạo là:
A. ( C H 3 ) 2 C ( O H ) - C H O .
B. H O C H 2 C H ( C H 3 ) C H O .
C. O H C - C H ( C H 3 ) - C H O .
D. C H 3 C H ( O H ) C H 2 C H O .
Từ một tấn than chứa 92% cacbon có thể thu được 1460 m3 khí CO (đktc) theo sơ đồ phản ứng: 2 C + O 2 → 2 CO . Hiệu suất của phản ứng này là:
A. 80%
B. 85%
C. 70%
D. 70%
Cho các phản ứng sau :
(a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O
(b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O
(c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO3 + Cl2 + 2H2O
(d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Este E mạch hở, được tạo thành tử hai axit cacboxylic đơn chức và một ancol G no, đa chức. Đốt cháy hoàn toàn E cần vừa đủ a mol O2, thu được H2O và a mol CO2.
E + 2 H 2 → t ∘ N i T T + 2 N a O H → t ∘ G + X + Y
Từ E tiến hành các phản ứng (hệ số trong phương trình biểu thị đúng tỉ lệ mol phản ứng):
Biết Y chứa nhiều hơn X một nguyên tử cacbon. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phân tử E có chứa bốn liên kết π
B. Y có phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, to
C. G là etylen glicol
D. Thực hiện phản ứng vôi tôi xút với X, thu được metan
Cho các chất sau: CaC2, A14C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOCCH2COOK. Các chất có thể tạo ra CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là:
A. CaC2, A14C3, C3H8, C
B. A14C3, C3H8, C.
C. A14C3, C3H8, C, CH3COONa
D. AI4C3,C3H8, C, CH3COONa, KOOCCH- 2COOK
Cho m gam hỗn hợp X gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư thu được dung dịch Y; a gam kết tủa Z và hỗn hợp khí T. Lọc bỏ kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn khí T rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Y thu được thêm a gam kết tủa nữa. Trong hỗn hợp X, tỉ lệ mol giữa Al4C3 và CaC2 được trộn là
A. 1: 2
B. 1 : 1
C. 1 3.
D. 2 :1
Thực hiện các thí nghiệm sau: a) Cho dd Ba(HCO3)2 vào dd KHSO4 b) Cho K vào dd CuSO4 dư c) Cho dd NH4NO3 vào dd Ba(OH)2 d) Cho dd HCl tới dư vào dd C6H5ONa e) Cho dd CO2 tới dư vào dd gồm NaOH và Ca(OH)2 Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả chất rắn lẫn chất khí là A.2 B.4 C.3 D.5
Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15g X vào nước, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45g H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủA. Giá trị của m là
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.