dùng 1 thuốc thử duy nhất để phân biệt các chất riêng biệt sau : glucozo, etanol, gixerol, andehitaxetic
A. kim loại Na
B. Nước Br2
C. dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
D. AgNO3/NH3
Đáp án là C. Dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm khi phản ứng với các chất trên sẽ cho các hiện tượng đặc trưng sau:
1.Glucozơ: =>dung dịch có màu xanh lam. 2.Glixerol: =>phức chất có màu xanh đặc trưng. 3.Etanol: =>không có hiện tượng. 4.Anđehit axetic:CH3CHO =>kết tủa màu đỏ gạch Cu2O
Hidrat hóa hoàn toàn propen thu được hai chất hữu cơ X và Y. Tiến hành oxi hóa X và Y bằng CuO thu được hai chất hữu cơ E và F tương ứng. Trong các thuốc thử sau: dung dịch A g N O 3 / N H 3 (1), nước brom (2), H2 (Ni,t°) (3), Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4), Cu(OH)2/NaOH ở nhiệt độ cao (5) và quỳ tím (6). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số thuốc thử dùng để phân biệt được E và F đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
a) có thể dùng nước brom phân biệt glucozo và fructozo
b) trong môi trường axit , glucozo và fructozo có thể chuyển hóa cho nhau
c) có thể phân biệt gluczo và fructozo bằng phản ứng với dùng dịch AgNO3 trong NH3
d) trong dung dịch gluczo và fructozo đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
e) Trong dung dịch, fructozo tồn tại chủ yếu dưới dạng mạch hở
g) Trong dung dịch gluczo tồn tại chủ yếu dưới dạng vòng 6 cạnh (dạng α và β )
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B.2
C. 4
D.3
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch I2 |
Có màu xanh tím |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm |
Có màu tím |
Z |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag |
T |
Nước Br2 |
Kết tủa trắng |
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.