157 dm=...m
8m 34cm =...m
1065cm=...m
157 dm=...m
8m 34cm =...m
1065cm=...m
157 dm=15,7m
8m 34cm =8,34m
1065cm=10,65m
1500 kg= ..... tấn
1 tấn 10kg =..... tấn
700 kg = .... tấn
13 tấn 31 kg
Bạn nào trả lời nhanh giúp mik nha:3,25+4,75+6,25+......+19,75+21,25
Số số hạng của tổng trên là:
\(\left(21,25-3,25\right):1,5+1=13\) (số hạng)
Tổng trên bằng:
\(\left(21,25+3,25\right)\times13:2=159,25\)
Hơi khó, mong mọi người thông cảm (Đề thi thử trường THCS Ngoại Ngữ đó :v)
Hai kho chứa 320 tấn gạo Nếu chuyển 80 tấn gạo từ kho thứ nhất sang kho thứ hai thì số gạo Hai kho sẽ bằng nhau Tính số gạo mỗi kho áo
kho thứ nhất nhiều hơn kho thứ hai số tấn gạo là
80 + 80 = 160 ( tấn )
kho thứ nhất có số tấn gạo là
( 320 + 160 ) : 2 = 240 ( tấn )
kho thứ hai có số tấn gạo là
320 - 240 = 80 ( tấn )
Kho 1 có (320+160)/2=240tấn
Kho 2 có 240-160=80 tấn
đổi 50kg = tấn gạo ?
giúp me ^^
1 tấn=1000kg
? tấn= 50kg
=> 50:1000= 0.05 tấn gạo
Viết bốn số thập phân vừa lớn hơn 6,78 vừa nhỏ hơn 6,79 nhanh em đang cần gấp
Chiều rộng thửa ruộng là
`360xx2/3=240 (m)`
Diện tích thửa ruộng là
`360xx240=86400 (m^2)=8,64ha`
Chiều rộng thửa ruộng :
`360 xx 2/3 = 240(m)`
Diện tích thửa ruộng:
`360xx240 = 86400(m^2) = 0,864(ha)`
Mỗi thùng đựng sách cân nặng 23,5 kg,mỗi thùng đựng vở cân nặng 26,5 kg.Một xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở.Hỏi xe đó chở bao nhiêu tấn hàng?
40 thùng sách nặng số kg là :
\(23,5\times40=940\left(kg\right)\)
40 thùng vở nặng số kg là :
\(26,5\times40=1060\left(kg\right)\)
Xe đó chở được số tấn là :
\(940+1060=2000\left(kg\right)\) = \(2\) tấn
Số kg sách và vở xe đó chở được là:
\(\left(23,5\times40\right)+\left(26,5\times40\right)=2000\left(kg\right)\)
Đổi 200 kg = 2 tấn
Đáp số 2 tấn
40 thùng sách nặng số ki - lô - gam là:
23,5 x 40 = 940 ( kg )
40 thùng vở nặng số ki - lô - gam là:
26,5 x 40 = 1060 ( kg )
Xe đó chở được số tấn hàng là:
1060 + 940 = 2000 ( kg )
2000kg = 2 tấn
Đáp số: 2 tấn hàng
số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị , ba trăm linh bốn phần nghìn được viết là :
Số thập phân gồm ba mươi hai đơn vị , ba trăm linh bốn phần nghìn được viết là : 32,304
Ba mươi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn: 32,304