Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là –ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các
A.liên kết glicozit
B. liên kết phốtphodieste
C.liên kết hidro
D. liên kết peptit
Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
1 phân tử ADN có chiều dài 4080.trong đó G = 750
a.Tính số nucleotit từng loại của phân tử ADN đó. b.Tính khối lượng của phân tử ADN đó.
Một phân tử ADN có khối lượng là 576000 đvC, hiệu số giữa nucleotit loại Adenin với một loại không bổ sung với nó là 20%.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđrô của phân tử ADN.
Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là
A. 2398
B. 2400
C. 4798
D. 4799
Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là
A. A = T = 578; G = X = 2312
B. A = T = 576; G = X = 1157
C. A = T = 580; G = X = 2310
D. A = T = 578; G = X = 2290
Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở
A. Thành phần bazo nito
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ