a. N = (2 x 4080) /3.4 = 3000 Nu
b. A - G = 300 Nu và N = 2(A+G)
=> G = X = 600 Nu, A = T = 900 Nu
c. H = N +G = 3000 + 600 = 3600 lk hidro
d. C = N/20 = 3000/2 = 1500 chu kì
a. N = (2 x 4080) /3.4 = 3000 Nu
b. A - G = 300 Nu và N = 2(A+G)
=> G = X = 600 Nu, A = T = 900 Nu
c. H = N +G = 3000 + 600 = 3600 lk hidro
d. C = N/20 = 3000/2 = 1500 chu kì
Câu 1: Một phân tử ADN có chiều dài là 4080 Ao. Thì khối lượng của phân tử ADN trên là bao nhiêu ? A. 720000 đvC B. 648000 đvC C. 270000 đvC D. 684000 đvC Câu 2: Một đoạn phân tử ADN có chiều dài là 5100 Ao, trong đó nuclêôtit loại Ađênin chiếm 28% tổng số nuclêôtit của gen. Số liên kết hiđrô của phân tử ADN là bao nhiêu? A. 6630 B. 3660 C. 6360 D. 3066 Câu 3: Một gen có chiều dài 5100 A0 . Tính tổng số nu có trong phân tử ADN đó: A. 2400. B. 1500. C. 3000 D. 1200 Câu 21: Một gen có 150 chu kì xoắn, trong đó có A = 1050 nu. Tính số lượng nucleotit T,G,X trong gen? A. A= T = 1050, X = G = 450. B. A = T = 450, X = G = 1050. C. A= T = 1050, X = G = 1950. D. A= T = 1950, X = G = 1050.
Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là
A. 2550 Ǻ và 2100 liên kết hidro
B. 2000 Ǻ và 1800 liên kết hidro
C. 2150 Ǻ và 1200 liên kết hidro
D. 2100 Ǻ và 1750 liên kết hidro
Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là
A. A = T = 578; G = X = 2312
B. A = T = 576; G = X = 1157
C. A = T = 580; G = X = 2310
D. A = T = 578; G = X = 2290
Một phân tử ADN có khối lượng là 576000 đvC, hiệu số giữa nucleotit loại Adenin với một loại không bổ sung với nó là 20%.
a. Tính số nuclêôtit mỗi loại của phân tử ADN.
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđrô của phân tử ADN.
Câu1:phân tử ADN có nu loại A=800 chiếm 20% tổng số lu của ADN a,tính số lượng từng loại nu của ADN(TGX) b,tính chiều dài của phân tử ADN c,phân tử ADN trên có bao nhiêu liên kết hiđro
Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là
A. 3000
B. 1500
C. 2000
D. 3500
1 đoạn phân tử ADN có số lượng Nu loại T=400 và có G=30% tổng số Nu của ADN.mạch 1 của ADN có T chiếm 10% và X chiếm 20% Tính chiều dài ADN Tính số Nu từng loại trên từng mạch đơn của ADN
Một phân tử ADN có kluong 9.10⁵ đvC,có hiệu số % giữa G với 1 loại nuclêôtit khác không bổ sung là 20% A. Xác định tổng số nuclêôtit và chiều dài của phân tử ADN trên B. Xác định tỉ lệ % và số lượng nuclêôtit của từng loại trog ptư ADN trên
Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử ADN có: A chiếm 40%, G chiếm 20%, T chiếm 30%, và số X = 156. 103 nu.
a. Tìm tỉ lệ phần và số lượng từng loại nu trong mỗi mạch của ADN.
b. Tìm tỉ lệ và số lượng từng loại nu trong cả phân tử ADN.
c. Biết khối lượng trung bình của 1 nu là 300 đvC. Hãy tính khối lượng của phân tử ADN nói trên. Tính số chu kì xoắn.