Đáp án A.
Áp dụng bđt Bunhiacopski:
P=6+4=10.
Đáp án A.
Áp dụng bđt Bunhiacopski:
P=6+4=10.
Xét số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5 . Tính P = a + b khi biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5. Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10.
B. P = 4.
C. P = 6.
D. P = 8.
Xét các số phức z = a + bi thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính P = a + b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Xét các số phức z = a + bi, (a,b i) thỏa mãn |z – 3 – 3i| = 6. Tính P = 3a + b khi biểu thức 2|z + 6 – 3i| + |z + 1 + 5i| đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 20
B. P = 2 + 20
C. P = - 20
D. P = - 2 - 20
Xét các số phức z = a + bi, (a,b ∈ R) thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ + 4 - 3 i và z + 1 - i + z - 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = a + 2b là:
A. P = - 61 10
B. P = - 252 50
C. P = - 41 5
D. P = - 18 5
Xét các số phức z = a + b i (a,bÎR) thỏa mãn z - 4 - 3 i = 5 . Tính a+b khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị lớn nhất
A. 10
B. 4
C. 6
D. 8
Xét các số phức z = a + bi (a,b ϵ R) thỏa mãn z - 4 - 3 i = z - - 2 + i . Tính P = a 2 + b 2 khi z + 1 - 3 i + z - 1 + i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. P = 293/9
B. P = 449/32
C. P = 481/32
D. P = 137/9
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ R thỏa mãn |z-4-3i|=2. Khi |z+1-3i|+|z-1+i| đạt giá trị lớn nhất, giá trị của a – 2b bằng
A. 1
B. -2
C. - 5
D. -1
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ + 4 - 3 i và z + 1 - i + z - 2 + 3 i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị P = a + 2 b là:
A. P = - 252 50 .
B. P = - 41 5 .
C. P = - 61 10 .
D. P = - 18 5