Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → HgSO 4 , to + H 2 O X → t o + AgNO 3 + NH 3 Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng ( trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → ( H 2 SO 4 , t o ) + H 2 O X → t o + AgNO 3 + NH 3 Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. HO-CH2-CHO.
B. CH3COONH4.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:
CH ≡ CH → + H 2 O , ( HgSO 4 , t ° ) X → + AgNO 3 / NH 3 , t ° Y → + HCl Z
Công thức của Z là
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO
C. CH3COONH4
D. CH3COOH.
Trong số các chất : C2H5OH; CH3NH2; CH3NH3Cl; CH3COONa; CH3CHO; CH2 = CH2; CH3COOH; CH3COONH4; C6H5ONa. Số chất tác dụng với dung dịch HCl loãng là :
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ:
CH 3 COOCH = CH 2 → + NaOH , t ° X → AgNO 3 ( NH 3 , t ° ) Y → + HCl Z
Công thức cấu tạo của Z là
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2. Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z ; còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3OH và NH3
D. CH3NH2 và NH3
Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất Z và T lần lượt là:
A. CH3OH và NH3
B. CH3OH và CH3NH2
C. CH3NH2 và NH3
D. C2H3OH và N2