Đáp án: A
Xét số 13∗ thay * bởi chữ số nào thì 13∗chia hết cho 2?
* {0; 2; 4; 6; 8}
Đáp án: A
Xét số 13∗ thay * bởi chữ số nào thì 13∗chia hết cho 2?
* {0; 2; 4; 6; 8}
Chứng tỏ rằng :
a. ( 10^(0)+8:9
b. (1532+2001) chia hết cho 2
c. (10^(0)+5^(3) chia hết cho 3 và 9
d. (11^(1)+11^(2)+11^(3)+...+11^(7)+11^(8) chia hết cho 12
e. (7+7^(2)+7^(3)+7^(4) chia hết cho 50
f. (3+3^(2)+3^(3)+3^(4)+3^(5)+3^(6) chia hết cho 13
( 13 3/7 + 4 5/13 )- 8 3/7
(6 - 2 4/5 ) . 3 1/8 - 1 3/5 : 1/4
VD : 8 9/0 là hỗn số nha
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 27 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015
Cho số có 3 chữ số \(\overline{19\cdot}\) Thay * bởi số nào thì \(\overline{19\cdot}\) chia hết cho cả 0 và 5.
A.5
B.0
C.4
D.2
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Tính:
a) 2^5 x 13^12 x 7^8 : 2^7 x 13^10 x 7^9
b) 2^n x 11 x 3 : 6^n x 3
c) 5^5 x 7 x 9^5 : 15^10
d) 7 x 8^10 x 27^9 - 8 x 9^13 x 2^27 : 7 x 6^26 x 2^2 - 2^4 x 8^3 x 27^9
e) 2^2^1^2015
f) 2015^0^2015^0^2015
Người ta viết liên tiếp dãy số
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ...
Hỏi chữ số thứ 315 là chữ số nào?
BT
a,,A=48+|48-174|+(-74)
b,,B=1-2+3-4+...+2009-2010
c,,C=0-2+4-6+...+2010-2012
d,,D=13-12+11+10-9+8-7-6+5-4+3+2-1
e,,E=1-2-3+4+5-6-7+8+...+2001-2002-2003+2004
f,,F=1+2-3-4+5-6-7+8+...+2002-2003-2004+2005+2006
Câu 1:Chứng tỏ rằng:
a/72007-5.72005+4.72004 chia hết cho 13
b/1-5+52+53-54+55-...+52008 chia hết cho 11
Câu 2:Tìm số nguyên x,biết:
a/x-3 chia hết cho 3x-2
b/3.(5x-2)-2.(7-2x)=52-(5-11x)
c/3.(/x-2/-1)-4.(7-/x-2/)=-3
d/x+2 chia hết cho 2x-1
e/9-25=(7-3x)-(25+7)
f/(2x-18).(3x+12)=0
Câu 3:Tính(Tính nhanh nếu có thể)
a/357.(-259+643)-643.(357+259)
b/2-4-6+8+10-12-14+16+...+2010
c/(-5)6.(-2007).(-2)3.213:45
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8