Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu Bo, quỹ đạo dừng K của êlêctron có bán kính là ro=5,3.10-11m. Quỹ đạo L có bán kính là
A. 47 , 7 . 10 - 11 m
B. 84 , 8 . 10 - 11 m
C. 132 , 5 . 10 - 11 m
D. 21 , 2 . 10 - 11 m
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của eelectron có bán kính là r o = 5 , 3 . 10 - 11 m Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A . 132 , 5 . 10 - 11 m
B . 84 , 8 . 10 - 11 m
C . 47 , 7 . 10 - 11 m
D . 21 , 2 . 10 - 11 m
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, quỹ đạo dừng K của electron có bán kính là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Quỹ đạo dừng N có bán kính là
A. 132 , 5 . 10 - 11 m
B. 84 , 8 . 10 - 11 m
C. 47 , 7 . 10 - 11 m
D. 21 , 2 . 10 - 11 m
Trong mẫu nguyên tử Bo, bánh kính quỹ đạo dừng K trong nguyên tử hiđrô là r o = 5 , 3 . 10 - 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng O trong nguyên tử hiđrô bằng:
A. 21 , 2 . 10 - 11 m
B. 132 , 5 . 10 - 11 m
C. 84 , 8 . 10 - 11 m
D. 26 , 5 . 10 - 11 m
Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Quỹ đạo dừng M của êlectron trong nguyên tử có bán kính
A. 47 , 4 . 10 - 10 m
B. 4 , 74 . 10 - 10 m
C. 1 , 59 . 10 - 11 m
D. 15 , 9 . 10 - 11 m
Trong nguyên tử hiđrô , bán kính Bo là r o = 5 , 3 . 10 - 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là
10 - 11 A. 84,8 m
B. 21,2 10 - 11 m
C. 47,7 10 - 11 m
D. 132,5 10 - 11 m
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r o = 5 , 3.10 − 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là
A. 84,8. 10 - 11 m
B. 47,7. 10 - 11 m.
C. 132,5. 10 - 11 m
D. 21,2. 10 - 11 m
Theo tiên đề của Bo, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Khi electron của nguyên tử chuyển động trên quỹ đạo có bán kính 132 , 5 . 10 - 11 m đi được quãng đường 3S thì cũng trong khoảng thời gian đó electron chuyển động trên quỹ đạo M sẽ đi được quãng đường là
A. 4S
B. 5S
C. 1,5S
D. 5,3S
Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r 0 = 5 , 3 . 10 - 11 m . Bán kính quỹ đạo dừng N là:
A. 47 , 7 . 10 - 11 m
B. 21 , 2 . 10 - 11 m
C. 84 , 8 . 10 - 11 m
D. 132 , 5 . 10 - 11 m