Xét một vectơ quay OM → có những đặc điểm sau:
+ Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài.
+ Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s.
+ Tại thời điểm t = 0 vectơ OM → hợp với trục Ox bằng 60 ° theo chiều dương lượng giác.
Hỏi vectơ quay OM → biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào ?
A. x = 2 cos t − 30 o
B. x = 2 cos t + π 3
C. x = 2 cos t + π 6
D. x = 2 cos t − π 3
Xét một vectơ quay O M ¯ có những đặc điểm sau:
– Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài
– Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
– Tại thời điểm t = 0 vectơ O M ¯ hợp với trục Ox bằng 300
Hỏi vectơ quay O M ¯ biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào?
A. x = 2cos(t – π/3)
B. x = 2cos(t + π/6)
C. x = 2cos(t – 300)
D. x = 2cos(t + π/3)
Xét một vecto quay OM→ có những đặc điểm sau:
- Có độ lớn bằng hai đơn vị chiều dài.
- Quay quanh O với tốc độ góc 1 rad/s
- Tại thời điểm t = 0, vecto OM→ hợp với trục Ox một góc 30o
Hỏi vecto quay OM→ biểu diễn phương trình của dao động điều hòa nào?
A. x = 2cos(t – π/3) B. x = 2cos(t + π/6)
C. x = 2cos(t - 30o) D. x = 2cos(t + π/3)
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x = Acos ωt + φ . Biết T = 0,4 s, biên độ 4 cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2 cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t 1 trước đó 0,1 s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
A. - 2 3 cm; 10π cm/s.
B. 2 3 cm; 10π cm/s.
C. - 2 3 cm; –10π cm/s.
D. 2 3 cm; –10π cm/s
Hai dao động điều hòa có phương trình và được biểu diễn trong một hệ tọa độ vuông góc xOy tương ứng bằng hai vectơ quay A 1 → và A 2 → . Trong cùng một khoảng thời gian, góc mà hai vectơ A 1 → và A 2 → quay quanh O lần lượt là α 1 và α 2 = 2 , 5 α 1 . Tỉ số ω 1 ω 2 là
A. 2,0
B. 2,5
C. 1,0
D. 0,4
Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng x = 0; theo phương trình x=Acos(wt+ φ ). Biết T = 0,4s, biên độ 4cm. Tại thời điểm t, vật có li độ x = –2cm và vectơ vận tốc cùng chiều dương của trục ox. Tại thời điểm t1 trước đó 0,1s, li độ, vận tốc của chất điểm lần lượt là :
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông gốc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = E o cos ω t + π 2 . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 450
B. 900
C. 1500
D. 1800
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc w quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e = e = E 0 cos ω t + π / 2 . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng
A. 45 0
B. 180 0
C. 145 0
D. 150 0