Xét các số phức z = a + b i thỏa mãn z - 3 - 2 i = 2 . Tính a-b biết biểu thức S = z + 1 - 2 i + 2 z - 2 - 5 i đạt giá trị nhỏ nhất.
A. - 3
B. 3
C. 4
D. 0
Số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z − 2 = z và z + 1 z ¯ − i là số thực. Giá trị của biểu thức S = a+2b bằng bao nhiêu?
A. S = - 1
B. S = 1
C. S = 0
D. S = - 3
Xét các số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5. Tính P = a + b khi giá trị biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10.
B. P = 4.
C. P = 6.
D. P = 8.
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thoả mãn z - 2 i z - 2 là số thuần ảo. Khi số phức z có môđun lớn nhất. Tính giá trị biểu thức P = a + b
A. P = 0 .
B. P = 4 .
C. P = 2 2 + 1 .
D. P = 1 + 3 2 .
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn đồng thời hai điều kiện z = z ¯ - 1 - i và biểu thức A = z - 2 + 2 i + z - 3 + i đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị của biểu thức a+b bằng
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
Xét số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn điều kiện z − 4 − 3 i = 5 . Tính P = a + b khi biểu thức z + 1 − 3 i + z − 1 + i đạt giá trị lớn nhất.
A. P = 10
B. P = 4
C. P = 6
D. P = 8
Cho số phức z = a + b i a , b ∈ ℝ thỏa mãn z - 2 - i = i z ¯ - 2 Khi biểu thức P = z - 3 - i + z + 2 - 3 i đạt giá trị nhỏ nhất thì a-b bằng
A. - 59 8
B. - 5 16
C. - 59 16
D. - 5 8
Gọi S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 2 - 2 i ≤ 5 . Kí hiệu z 1 , z 2 là hai số phức thuộc S và là những số phức có môđun lần lượt nhỏ nhất và lớn nhất. Tính giá trị của biểu thức P = z 2 + 2 z 1 .
A. P = 2 6
B. P = 3 2
C. P = 33
D. P = 8
Cho các số phức z 1 = − 3 i ; z 2 = 4 + i và z thỏa mãn z − i = 2. Biểu thức T = z − z 1 + 2 z − z 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi z = a + b i a , b ∈ ℝ . Hiệu a − b bằng:
A. 3 − 6 13 17
B. 6 13 − 3 17
C. 3 + 6 13 17
D. − 3 + 6 13 17