Số NST cung cấp tại lần nhân đôi thứ 2 là $a.2n.2^k=8.2^2.3=96(NST)$
Số NST cung cấp tại lần nhân đôi thứ 2 là $a.2n.2^k=8.2^2.3=96(NST)$
GIÚP MÌNH CÂU NÀY VỚI Ạ, CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU!
đề bài: ba hợp tử cùng loài có số lần nguyên phân khác nhau. Hợp tử 1 có số lần nguyên phân bằng 1/2 số lần nguyên phân liên tiếp của hợp tử 2. Hợp tử 2 có số lần nguyên phân bằng 1/3 số lần nguyên phân liên tiếp của hợp tử 3. Tổng số tế bào mới được tạo ra qua quá trình nguyên phân của 3 hợp tử nói trên có 490pgADN ở trong nhân tế bào và 3840 NST đơn được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu của môi trường tế bào.
Biết rằng ở các thế hệ tế bào cuối cùng được tạo ra từ 3 hợp tử trên, các NST ở trạng thái chưa nhân đôi và hàm lượng ADN đặc trưng trong nhân 1 tế bào lưỡng bội của loài là 7pg.
a. xác định số lần nguyên phân của mỗi hợp tử.
b. Bộ NST lưỡng bội của loài?
c. Trong quá trình nguyên phân trên mỗi hợp tử đã lấy nguyên liệu của môi trường tế bào tạo ra tương đương với bao nhiêu NST đơn?
Có mấy đáp án dưới đây đúng với loài sinh sản hữu tính?
(1). Số lượng gen trên mỗi phân tử ADN càng lớn thì nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên càng lớn
(2). Số lượng NST đơn bội càng lớn thì sẽ có nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên càng phong phú
(3). Bố hoặc mẹ di truyền nguyên vẹn cho con kiểu gen
(4). Bộ NST được duy trì ổn định qua các thế hệ cơ thể của loài nhờ sự kết hợp 3 quá trình nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 28. Hoàn thành câu sau:
Thụ tinh kép là hiện tượng …(1)... tham gia thụ tinh, nhân thứ nhất kết hợp với tế bào …(2)... tạo thành …(3)..., nhân từ 2 kết hợp với nhân …(4)... hình thành nên nhân …(5)...
(1), (2), (3), (4) và (5) lần lượt là:
A. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, lưỡng bội, tam bội
B. Cả hai nhân, nhân lưỡng, hợp tử, trứng, lưỡng bội
C. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, đơn bội, lưỡng bội
D. Cả hai nhân, trứng, lưỡng bội, lưỡng bội, tam bội
Câu 30. Xét các tương quan sau đây:
⦁ trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt chỉ số cực đại
⦁ trong hạt nảy mầm, GA tăng nhanh và đạt chỉ số cực đại, còn AAB giảm xuống rất nhanh
⦁ trong hạt khô, GA đạt cực đại, AAB rất thấp
⦁ trong hạt nảy mầm, GA giảm xuống rất nhanh, còn AAB tăng nhanh và đạt trị số cực đại
⦁ trong hạt khô, GA và AAb cân bằng
Những phát biểu đúng về tương quan giữa chất kích thích và chất ức chế điều tiết trạng thái sinh lý của hạt là:
A. (1) và (2) B. (3) và (4)
C. (1) và (5) D. (2) và (5)
Hoàn thành câu sau:
Thụ tinh kép là hiện tượng …(1)... tham gia thụ tinh, nhân thứ nhất kết hợp với tế bào …(2)... tạo thành …(3)..., nhân từ 2 kết hợp với nhân …(4)... hình thành nên nhân …(5)...
(1), (2), (3), (4) và (5) lần lượt là:
A. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, lưỡng bội, tam bội
B. Cả hai nhân, nhân lưỡng, hợp tử, trứng, lưỡng bội
C. Cả hai nhân, trứng, hợp tử, đơn bội, lưỡng bội
D. Cả hai nhân, trứng, lưỡng bội, lưỡng bội, tam bội
Trên 1 đoạn mạch khuôn của phân tử có số Nu các loại như sao: A=60, G=120, X=80, T=30. Hãy tính a. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trên mỗi mạch đơn b. Số lượng và tỉ lệ phần trăm từng loại Nu c. Số liên kết hiđro d. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là bao nhiêu.
Trong các phát biểu sau :
(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.
(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.
(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.
(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.
(5) Điều hòa không khí.
Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Sau đây là sơ đồ minh họa một số nguồn nitơ cung cấp cho cây
Chú thích từ (1) đến (4) lần lượt là :
A. (1). NH4+ ; (2). NO3- ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
B. (1). NO3- ; (2). NH4+ ; (3). N2 ; (4). Chất hữu cơ.
C. (1). NO3- ; (2). N2 ; (3). NH4+ ; (4). Chất hữu cơ.
D. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3- ; (4). Chất hữu cơ.
Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là gì?
A - tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử).
B - hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển,
C - hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D - hình thành nội nhũ, cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
Một phân tử mARN có 150 rbnu loại X, chiếm 20% và rbnu loại U chiếm 10% tổng số rbnu trên mARN, được tổng từ gen M. Biết rằng gen M có số nu loại A và T chiếm 40% tổng số nu của gen. Khi gen M phiên mã cần số rbnu môi trường cung cấp gấp 4 lần số nu của gen. Xác định số rbnu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã trên.
Nhờ mn giải giúp em, em đang cần gấp ấy ạ