xếp các từ theo cách phát âm cuối : couches,doctors,streets,lamps
/z/ /s/ /iz/
doctors streets,lamps couches
/z/ /s/ /iz/
doctors streets, lamps couches
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA! ^^
xếp các từ theo cách phát âm cuối : couches,doctors,streets,lamps
/z/ /s/ /iz/
doctors streets,lamps couches
/z/ /s/ /iz/
doctors streets, lamps couches
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA! ^^
Tìm 10 từ có âm /s/ ở cuối theo hai cách phát âm là: /s/ và /z/
VD:
/s/:
bowls ; lamps
/z/:
chopsticks ; homes
Put the words into THREE groups (s/z/iz/)
books,doors,windows,boards,clocks,bags,pecils,desks,school,classrooms,students,teacher,couches,benches,glasses,brushes,maps,sinks,beds,caculators,villars,lamps
-/iz/..............................................................................................................................................
-/s/..................................................................................................................................................
-/z/......................................................................................................
1.Hãy xắp xếp các danh từ số nhiều vào cách phát âm đúng
classes | boards | books | couches | telephones |
parents | students | engineers | baskets | doors |
lamps | benches | desks | bookcases | stools |
armchairs | tables | teachers | years | windows |
/s/ /z/ /iz/
Viết dạng số nhiều của các danh từ sau và sắp xếp chúng vào 3 nhóm theo đúng cách đọc của những câu cuối
/s/ /z/ /iz/
book, door, window, board, clock, bag, pencil, desk, school, classroom, ruler, eraser, house, pen, street, student, teacher, chair, bookshelf, doctor, couch, engineer, lamp, nurse, table, stool, telephone, stereo, television, bench.
Tìm 3 từ có cách phát âm / s /
Tìm 3 từ có cách phát âm / z /
Tìm 3 từ có cách phát âm / iz/
giúp mk vói mn
Cho dạng động từ được chia ở ngôi. Thứ 3 số ít ,sau đó xếp các động từ này vào đúng cột theo cách phát âm đuôi "s","es"
Play.......... watch....... go........ listen
Get....... read........ do........ brush......
/s/. /z/. /iz/
..... ....... ........
........ ....... ..........
......... ...... ......
doors, windows , boards , bags , pencil , schools, classrooms, rulers, houses , pens, chair , doctors , tables , stools, telephones, stereos, televions ,
xếp các từ trên vào các nhóm : s, z , iz, vz
làm nhanh mình tick nhé
a, Tìm 3 từ có cách phát âm /S/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
b, Tìm 3 từ có cách phát âm / IZ/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
c, Tìm 3 từ có cách phát âm /Z/ và đặt câu với từ vừa tìm được.
giúp mk nha mn
làm thế nào để xác định âm s hoặc âm z trong tiếng anh ?
CHO CÂU : beds rooms lamps houses . xếp các câu sau và hai vế z hoặc s